Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 41/2021

 I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá:  tỷ giá VND và USD sáng 15/10 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,159 VND/USD, giảm 18 đồng so với hôm qua.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23,853 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,411 VND/USD.

Tại các ngân hàng thương mại, giá đồng USD phần lớn giữ bình ổn hoặc tăng nhẹ, với giá USD tại Vietcobank tăng 10 đồng trong khi tại BIDV giữ ổn định.

Lãi suất: Phó thống đốc Đào Minh Tú cho biết mặt bằng lãi suất huy động của các ngân hàng hiện đã xuống rất thấp. Vì thế, mục tiêu giảm lãi suất đầu vào để giảm lãi suất đầu ra từ nay đến cuối năm là không khả quan.

Theo lãnh đạo NHNN, lạm phát hiện tại đang ở mức thấp, 9 tháng đầu năm chỉ tăng 1.82%, nhưng theo dự báo của Quỹ tiền tệ thế giới (IMF), lạm phát cả năm nay sẽ vào khoảng 3% và lạm phát mục tiêu của Quốc hội đề ra là dưới 4%.

Trong khi đó, lãi suất đầu vào của các ngân hàng đã giảm liên tục từ năm 2020 đến nay, hiện chỉ vào khoảng 5-5,5%/năm. Như vậy, nếu lạm phát duy trì ở mức 3% thì người gửi tiền mới có lãi suất thực dương.

II. Thị trường phế liệu nhập khẩu

Người mua Việt Nam vẫn im lặng trong tuần này do hoạt động kinh doanh xuất khẩu phôi thép chậm chạp với sự sụt giảm giá tại Trung Quốc, trong khi giá chào từ các nguồn Mỹ và Nhật vẫn đang tăng trưởng.

Phế liệu đóng container vẫn cạnh tranh hơn so với đường biển ngắn của Nhật Bản. Chào giá phế P&S, H2 Nhật ở mức 530-540 USD/tấn cfr Việt Nam.

III.  Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Bổ sung

HRP SS400

Trung Quốc

1,000

CFR

 

HRC SAE1006

Ấn Độ

880-920

CFR

 

HRC SAE1006

Nhật Bản

970-980

CFR

 

HRC SAE1006

Nga

850-860

CFR

 

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam   

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

18,500

 0

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

22,000

 0

HRC SAE

Trung Quốc

22,500