Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 48/2023

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm ngày 1/12 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,891VND/USD, giảm tiếp 24 đồng so với mức niêm yết tuần trước.

Lãi suất:  Đầu tháng 12, HDBank thông báo đồng loạt giảm 0.2%/năm đối với tiền gửi các kỳ hạn từ 1 - 3 tháng. Lãi suất huy động các kỳ hạn từ 7 - 11 tháng còn 5.2%/năm, 12 tháng còn 5.7%/năm, và 13 tháng còn 5.9%/năm.

Trong hai ngày cuối cùng tháng 11, một loạt ngân hàng lớn giảm lãi suất huy động gồm: Agribank, VietinBank, Vietcombank, BIDV, MB, và Techcombank.

Trong đó, Agribank giảm lãi suất các kỳ hạn tiền gửi từ 1 tháng đến 18 tháng. Theo đó, lãi suất huy động trực tuyến kỳ hạn 1 - 2 tháng được Agribank giảm 0.2%/năm xuống còn 3.2%/năm; lãi suất kỳ hạn 3 - 5 tháng được giảm 0.25%/năm xuống còn 3.6%/năm.

Theo đó, lãi suất huy động trực tuyến kỳ hạn 1 - 2 tháng chỉ còn 2.4%/năm; kỳ hạn 3 - 5 tháng chỉ còn 2.7%/năm; kỳ hạn 6 - 11 tháng chỉ còn 3.7%/năm và lãi suất huy động kỳ hạn 12 - 24 tháng chỉ còn 4.8%/năm.

Với đợt điều chỉnh lãi suất nói trên của các ngân hàng lớn, lãi suất huy động có kỳ hạn thấp nhất thị trường hiện chỉ còn 2.4%/năm.

II/ Thị trường phế thép nhập khẩu

Nhu cầu bổ sung hàng từ Việt Nam ổn định nhưng ý kiến về giá của người mua không đạt được mục tiêu của người bán. Giá thầu H2 của người mua Việt Nam vào khoảng 380 USD/tấn cfr, thấp hơn nhiều so với giá chào 390 USD/tấn cfr. Với rất ít cơ hội kết thúc giao dịch, các nhà máy chuyển sang mua phế liệu số lượng lớn trên biển ngắn từ Hongkong.

Giá phế liệu cao cấp hơn từ Nhật Bản dễ chấp nhận hơn đối với người mua Việt Nam do nguồn cung ở Việt Nam eo hẹp, dẫn đến giao dịch ở mức 410 USD/tấn cfr đối với HS và 405 USD/tấn cfr đối với shindachi trong tuần này.

III. Hàng nhập khẩu tuần 48

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

78,782.314

TÔN BĂNG

13,905.900

SẮT KHOANH

5,013.780

THÉP TẤM

8,907.496

THÉP CÂY

1,686.942

TÔN KHÔNG GỈ

896.730

SẮT LÒNG MÁNG

208.164

TÔN MẠ

10,575.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 48

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SS400

Trung Quốc

560-570

CFR

HRC Q195

Trung Quốc

554

CFR

HRC Q235

Trung Quốc

558

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

575-602

CFR

HRC SAE1006

Nhật Bản

620

CFR