Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Sản Lượng Công Nghiệp và Đầu Tư Bất Động Sản của Trung Quốc Chậm Lại trong Tháng 4

Tốc độ tăng trưởng sản lượng công nghiệp và đầu tư bất động sản của Trung Quốc đã chậm lại trong tháng 4, gây áp lực lên tăng trưởng nhu cầu đối với thép và nguyên liệu đầu vào sản xuất thép.

Sản lượng Công nghiệp: Tổng sản lượng công nghiệp tăng 6,1% trong tháng 4 so với cùng kỳ năm trước, giảm so với mức tăng 7,7% trong tháng 3. Sản xuất chế tạo tăng 6,6% và khai khoáng tăng 5,7%. Ngành chế tạo chiếm khoảng một phần tư nhu cầu thép của Trung Quốc và là động lực chính của giá thép dẹt cao hơn. Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng của ngành này cũng giảm so với tháng 3.

Đầu tư:

Đầu tư cơ sở hạ tầng tăng 5,8% trong giai đoạn tháng 1-4 so với cùng kỳ năm trước, chiếm khoảng một phần năm tổng nhu cầu thép.

Tuy nhiên, đầu tư vào lĩnh vực bất động sản đã giảm 10% trong giai đoạn tháng 1-4 so với cùng kỳ năm trước. Lĩnh vực này chiếm khoảng 40% nhu cầu thép của Trung Quốc.

Thị trường Bất động sản: Ngoài đầu tư giảm, các chỉ số khác cũng cho thấy sự suy yếu:

Diện tích dự án mới khởi công giảm 24% trong tháng 1-4 so với cùng kỳ.

Diện tích bán bất động sản giảm 2,8% trong cùng kỳ.

Dữ liệu này cho thấy các lĩnh vực tiêu thụ thép chính của Trung Quốc đang đối mặt với sự chậm lại, điều này có tác động tiêu cực đến nhu cầu thép trong nước.

Dữ liệu sản lượng công nghiệp và đầu tư của Trung Quốc (%) - Nguồn: NBS

Chỉ số / Tháng

T4/25

T3/25

T1-2/25

T12/24

T11/24

T10/24

T9/24

T8/24

T7/24

T624

T5/24

Sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (y-o-y ± %)

6.1

7.7

5.9

6.2

5.4

5.3

5.4

4.5

5.1

5.3

5.6

Khai khoáng (y-o-y ± %)

5.7

9.3

4.3

2.4

4.2

4.6

3.7

3.7

4.6

4.4

3.6

Chế biến, chế tạo (y-o-y ± %)

6.6

7.9

6.9

7.4

6.0

5.4

5.2

4.3

5.3

5.5

6.0

Đầu tư tài sản cố định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (YTD ± %)

4.0

4.2

4.1

3.2

3.3

3.4

3.4

3.4

3.6

3.9

4.0

Cơ sở hạ tầng (YTD ± %)

5.8

5.8

5.6

4.4

4.2

4.3

4.1

4.4

4.9

5.4

5.7

Chế biến, chế tạo (YTD ± %)

8.8

9.1

9.0

9.2

9.3

9.3

9.2

9.1

9.3

9.5

9.6

Bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đầu tư BĐS (YTD ± %)

-10.3

-9.9

-9.8

-10.6

-10.4

-10.3

-10.1

-10.2

-10.2

-10.1

-10.1

Đầu tư nhà ở (YTD ± %)

-9.6

-9.0

-9.2

-10.5

-13.1

-10.4

-10.5

-10.5

-10.6

-10.4

-10.6

Lưu ý:

(y-o-y ± %): Tỷ lệ thay đổi so với cùng kỳ năm trước (Year-on-year change).

(YTD ± %): Tỷ lệ thay đổi lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (Year-to-date change).

Dữ liệu tháng 1-2 được gộp chung do kỳ nghỉ Tết Nguyên đán.

Nguồn dữ liệu được cung cấp là NBS (National Bureau of Statistics of China - Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc).

ĐỌC THÊM