Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Hiệp hội Thép Trung Quốc (CISA): Báo cáo nhanh về xuất nhập khẩu các sản phẩm luyện kim chủ yếu tháng 4

Theo dữ liệu nhanh từ thống kê của Hải quan, tháng 4 năm 2025, Trung Quốc đã nhập khẩu 522.000 tấn thép, tăng 21.000 tấn so với tháng trước, tăng 4,2%; giá bình quân đạt 1.690,0 USD/tấn, giảm 8 USD/tấn so với tháng trước, giảm 0,5%. Lũy kế từ tháng 1 đến tháng 4, tổng lượng thép nhập khẩu đạt 2,072 triệu tấn, giảm 333.000 tấn so với cùng kỳ năm trước, giảm 13,8%.

Tháng 4 năm 2025, Trung Quốc đã nhập khẩu 103,138 triệu tấn quặng sắt, tăng 9,164 triệu tấn so với tháng trước, tăng 9,8%; giá bình quân đạt 98,1 USD/tấn, giảm 0,4 USD/tấn so với tháng trước, giảm 0,4%. Lũy kế từ tháng 1 đến tháng 4, tổng lượng quặng sắt nhập khẩu đạt 388,360 triệu tấn, giảm 22,732 triệu tấn so với cùng kỳ năm trước, giảm 5,5%.

Tháng 4 năm 2025, Trung Quốc đã xuất khẩu 10,462 triệu tấn thép, tăng 6.000 tấn so với tháng trước, tăng 0,06%; tăng 574.400 tấn so với cùng kỳ năm trước, tăng 5,8%; giá bình quân đạt 694,4 USD/tấn, tăng 0,9 USD/tấn so với tháng trước, tăng 0,1%. Lũy kế từ tháng 1 đến tháng 4, tổng lượng thép xuất khẩu đạt 37,891 triệu tấn, tăng 2,865 triệu tấn so với cùng kỳ năm trước, tăng 8,2%.

Dữ liệu nhập khẩu thép và quặng sắt tháng 4 năm 2025

Đơn vị: vạn tấn, triệu USD, USD/tấn

Hạng mục

Đơn vị

Tháng 4/2025

Lũy kế từ T1-T4/2025

Lũy kế từ T1-T4/2024

% Thay đổi lũy kế so với cùng kỳ

 

 

Số lượng

Kim ngạch

Giá TB

Số lượng

Thép

vạn tấn

52.2

882.2

1690.0

207.2

Quặng sắt

vạn tấn

10313.8

10117.8

98.1

38836.0

Dữ liệu xuất khẩu thép tháng 4 năm 2025

Đơn vị: vạn tấn, triệu USD, USD/tấn

Hạng mục

Đơn vị

Tháng 4/2025

Lũy kế từ T1-T4/2025

Lũy kế từ T1-T4/2024

% Thay đổi lũy kế so với cùng kỳ

 

 

Số lượng

Kim ngạch

Giá TB

Số lượng

Thép

vạn tấn

1046.2

7265.2

694.4

3789.1

ĐỌC THÊM