Tuy xuất khẩu nhóm hàng than đá sang thị trường Lào chỉ chiếm 1,1% tổng kim ngạch, nhưng so với cùng kỳ lại có mức tăng vượt trội, mặc dù giá xuất trung bình giảm.

| Nhóm/mặt hàng | 11 tháng 2017 | So sánh với cùng kỳ năm 2016 (%) | ||
| Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
| Tổng |
| 475.337.971 |
| 12,81 |
| Xăng dầu các loại | 143.331 | 78.942.051 | 18,54 | 48,5 |
| Sắt thép các loại | 98.932 | 67.508.452 | -23,75 | -5,22 |
| Phương tiện vận tải và phụ tùng |
| 47.935.762 |
| 5,88 |
| Sản phẩm từ sắt thép |
| 34.753.908 |
| 37,48 |
| Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
| 28.432.559 |
| 12,38 |
| Phân bón các loại | 54.653 | 14.460.925 | 69,24 | 77,15 |
| Sản phẩm từ chất dẻo |
| 14.455.642 |
| 62,44 |
| Sản phẩm gốm, sứ |
| 10.076.713 |
| 107,06 |
| Clanhke và xi măng | 150.864 | 9.935.863 | -28,68 | -32,92 |
| Dây điện và dây cáp điện |
| 7.632.380 |
| -4,04 |
| Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
| 7.476.863 |
| -7,1 |
| Hàng rau quả |
| 7.080.608 |
| 33,33 |
| Kim loại thường khác và sản phẩm |
| 6.279.573 |
| 18,55 |
| Hàng dệt, may |
| 5.499.451 |
| -23,09 |
| Than đá | 60.478 | 5.237.791 | 1.347,53 | 1.334,94 |
| Giấy và các sản phẩm từ giấy |
| 4.506.971 |
| 0,36 |
| Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
| 701.080 |
| -32,25 |


















