Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tồn kho quặng sắt ở các cảng lớn của Trung Quốc (Ngày 10-14/8/2009)

Tồn kho quặng sắt ở các cảng lớn của Trung Quốc (Ngày 10-14/8/2009)

Tồn kho quặng sắt nhập khẩu ở các cảng lớn của Trung Quốc tăng 240,000 tấn lên 71.48 triệu tấn, tồn kho ở Brazil tăng 670,000 tấn lên 20.77 triệu tấn. Tồn kho ở Úc giảm 840,000 tấn còn 23.76 triệu tấn, và tồn kho ở Ấn Độ giảm 20,000 tấn còn 14.21 triệu tấn.

Đa số các thương gia đều ít chào giá hơn làm cho giá có thể tăng nhẹ trên thị trường. Các nhà sản xuất thép đã đặt đơn hàng với giá $110-112/t với giao hàng cơ bản đối với loại quặng sắt Ấn Độ nhập khẩu.

Hiện tại, sắt tinh luyện 63% của Ấn Độ có giá 830-850 yuan/t, sắt tinh luyện của Yandi đạt 710-730 yuan/t, sắt tinh luyện của PB đạt 800-810 yuan/t, sắt cục PB là 840-860 yuan/t, và thép nguyên liệu Brazil 65% là 830-850 yuan/t ở tỉnh Sơn Đông, giá cao hơn khoảng 20-30 yuan/t ở tỉnh Hà Bắc.

Cảng Jingtang

Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu là 4.28 triệu tấn, hiện tại đang có 10 tàu cập cảng. Thời gian tàu cập cảng trung bình khoảng 3 ngày

 Cảng Caofeidian

Tổng quặng sắt nhập khẩu là 6 triệu tấn, với thời gian tàu cập cảng tăng lên đến 15-16 ngày. Có 11 tàu đang đợi để dỡ hàng xuống cảng.

Cảng Lanshan

 Tồn kho quặng sắt nhập khẩu ước tính là 1.67 triệu tấn, có 7 tàu dự kiến sẽ đến cảng vào tuần tới.

Cảng Thiên Tân

Tổng quặng sắt nhập khẩu tồn kho đạt 5.05 triệu tấn, thời gian tàu cập cảng trung bình khoảng 7 ngày.

  

Ngày

Cảng  

Quặng sắt Úc (tấn)

Quặng sắt Brazil (tấn)

Quặng sắt Ấn Độ (tấn)

Tổng tồn kho

(tấn)

8.14

Qinhuangdao

-

-

0.5

1.5

8.14

Qingdao

3.8

4

0.9

9.7

8.14

Tianjin

2.65

0.9

1.25

5.05

8.14

Jingtang

0.8

-

3.28

4.28

8.14

Caofeidian

2.26

2.62

0.7

6

8.14

Rizhao

4.2

3.6

1

9.8

8.14

Lanshan

0.05

-

1

1.6

8.14

Yantai

1.8

0.15

0.1

2.6

8.14

Dalian

1.4

1.8

-

3.4

8.14

Dandong

-

-

0.2

0.4

8.14

Lianyungang

0.9

1

2.2

5.2

8.14

Beilun Port

1

1.5

-

3

8.14

Nantong Port

1

0.6

-

2

8.14

Zhenjiagang

0.8

0.6

0.3

2.25

8.14

Zhanjiang

0.9

0.8

-

2.8

8.14

Xiamen

0.2

-

0.5

0.8

8.14

Jiangyin

0.05

-

0.5

0.6

8.14

Longkou

-

-

0.23

0.33

8.14

Bayuquan

1.15

1.2

0.15

2.75

8.14

Fangchenggang

0.8

2

1.4

4.5

8.14

Mawan

-

-

-

0.45

8.14

Shanghai Luojing

-

-

-

0.8

8.14

Các cảng khác

-

-

-

1.6

8.14

Tổng tồn kho

23.76

20.77

14.21

71.48