Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường quặng sắt của Trung Quốc trong tuần từ ngày 24-28/05/2010

Thị trường quặng sắt của Trung Quốc trong tuần từ ngày 24-28/05/2010

 

Trong tuần qua, kết thúc vào ngày 28/05, xu hướng giảm giá của thị trường quặng sắt tại Trung Quốc tiếp tục diễn ra, các hoạt động giao dịch vẫn yếu do giới trader vẫn án binh bất động, theo dõi diễn biến ảm đạm của giá thép.

 

Tại Thượng Hải, giá thép cây loại lớn được miễn thuế có giá dao động từ 3.870 – 3.850 NDT/tấn. Thép cây lớn loại hai có giá dao động từ 3.830-3.850 NDT/tấn. Thép cây lớn loại ba có giá dao động từ 3.870-3.930 NDT/tấn. Thép cuộn cacbon có giá 4.010-4.020 NDT/tấn và thép dây HS có giá 4.070-4.090 NDT/tấn. Tất cả giảm 10 NDT/tấn so với tuần trước đó kết thúc vào ngày 21/05.

 

Quặng nhập khẩu trong tuần qua tiếp tục trượt giá, trong đó quặng 63.5% của Ấn Độ trên thị trường kỳ hạn có giá 149 – 151 USD/tấn, còn giá giao ngay khoảng 1.150 NDT/tấn. Dự trữ quặng nhập khẩu ở một số cảng lớn của Trung Quốc trong tuần qua cũng đã tăng thêm 1,43 triệu tấn, đạt 70,03 triệu tấn, trong đó bao gồm 16,6 triệu tấn quặng nhập từ Brazil, 21,97 triệu tấn nhập từ Úc và 18,49 triệu tấn nhập từ Ấn Độ.

 

Do xu hướng giá quặng sắt trên thị trường kỳ hạn chưa rõ ràng, nên các nhà sản xuất đã hạ giá thu mua xuống thấp hơn và hạn chế khối lượng gom vào. Thêm vào đó, giá thép vẫn chưa kết thúc đà trượt, nên các công ty bắt đầu cắt giảm sản lượng, cũng như hạ giá bán xuất xưởng.

 

Dù xu hướng quặng sắt chưa rõ ràng, nhưng các công ty khai khoáng càng làm rối thêm thị trường với các mức giá chào bán khác nhau trong quý Ba.

 

Tại miền bắc Trung Quốc:

 

Giá quặng trong tuần qua tại miền bắc Trung Quốc không có nhiều thay đổi, có chăng chỉ dao động lên xuống trong biên độ nhỏ.

 

Quặng khô 66% Fe chào bán cho các công ty cán thép hàng đầu ở Đường Sơn là 1.180 NDT/tấn, tăng 40 NDT/tấn so với giá bán tuần trước đó.  

 

Tại Hangdan-Xingtai, quặng khô 66% Fe có giá 1.070 NDT/tấn, chưa bao gồm thuế VAT, giảm 60 NDT/tấn so với giá bán tuần trước đó, còn tại Wu’an, giá quặng ẩm 64% Fe cũng có giá bán giảm 40 NDT xuống còn 840 – 860 NDT/tấn.

 

Tại Shanxi Daixian, quặng ẩm 64% Fe có giá 800 NDT/tấn, chưa bao gồm VAT, và cũng giảm 20 NDT/tấn.

 

Tại miền Đông Bắc Trung Quốc:

 

Trong tuần qua, giá quặng kỳ hạn tại tỉnh Liêu Ninh tăng 10 – 20 NDT/tấn. Trong đó, quặng ẩm 66% tại thành phố Jianping có giá 790 NDT/tấn, chưa bao gồm VAT, tại thành phố Chiều Dương là 780 NDT/tấn và tại thành phố Bắc Phiếu dao động từ 760 – 770 NDT/tấn.

 

Ở phía đông tỉnh Liêu Ninh, cũng có nhiều mức giá khác nhau. Tại thành phố Yingkon và Đan Đông, quặng ẩm tinh có giá từ 780 – 790 NDT/tấn, chưa bao gồm VAT. Tại An Sơn và Hải Thành có giá 790 NDT/tấn. Tại Liêu Dương có giá 770 – 780 NDT/tấn. Tại Bản Khê và Huanren có giá bán dao động từ 770 – 780 NDT/tấn. Ngoài ra quặng tinh khô 66% ở Phủ Thuận có giá 1.000 NDT/tấn.

 

Tại miền Đông và miền Trung Trung Quốc:

 

Giá quặng trong tuần qua tại miền đông Trung Quốc giảm nhẹ, hoạt động giao dịch cũng yếu hơn. Quặng khô Fe 64-65% tại tỉnh Sơn Đông có giá xuất xưởng 1.260-1.280 NDT/tấn. Quặng khô 64% Fe tại thành phố Fanchang, tỉnh An Huy giảm 40 NDT xuống mức dao động 1.280-1.300 NDT/tấn, chưa bao gồm thuế VAT.

 

Tại Huaiji tỉnh Quảng Đông, quặng ẩm 65% Fe có giá bán 830 – 850 NDT/tấn, chưa bao gồm VAT. Tại Daye thuộc tỉnh Hồ Bắc, quặng khô 63% Fe có giá giảm 10 NDT xuống còn khoảng 1.120 – 1.150 NDT/tấn, cũng chưa bao gồm thuế VAT.

 

 

Giá quặng sắt tại một số thị trường lớn của Trung Quốc

 

Đơn vị: NDT/tấn

 

 

Trùng Khánh

Trương Gia Cảng*

Đường Sơn *

Lai Vu

Lâu Đề

6-8mm

2850

3000

2750

2900

2950

Changes

-

-

-

-

-

Tỉnh

Thượng Hải

Giang Tô

Chiết Giang

Sơn Đông

Hồ Nam

 

Bắc Kinh*

Tế Nam *

Hợp Phì *

Jiangyin

Quảng Châu

6-8mm

2600

2660

2600

3000

2950

Changes

-

-

-

-

-

Tỉnh

Hà Bắc

Sơn Đông 

An Huy

Giang Tô

Quảng Đông

 

Vũ Hán

An Dương*

Wuyang

Lục Bàn Thủy

Côn Minh*

6-8mm

2900

2600

3000

2850

2450

Changes

-

-

-

-

-

Tỉnh

Hồ Bắc

Nam 

Nam

Quý Châu

Vân Nam

 

Thiên Tân

Đại Liên

Bản Khê

A'cheng*

Thông Hóa

6-8mm

2940

2800

3000

2610

3000

Changes

-

-

-

-

-

Tỉnh

Thiên Tân

Liêu Ninh

Liêu Ninh

Hắc Long Giang

Cát Lâm

 

 

 

 

 

 

 

*stands for the purchase price excl. VAT, Price in Zhangjiagang is for charge-quality scrap.

 

Steel mills

Spec.

w-o-w change

May 28, 10

May 21, 10

May 14, 10

May 7, 10

Baosteel

medium scrap 2

-

2700

2700

2700

2700

Baotou Steel

heavy scrap

-

2700

2700

2700

2700

Benxi Steel

heavy &medium scrap 

-

-

-

3100

3100

Changzhou Zenith

1st grade charging-quality scrap 

-

2960

2960

3080

3060

Hangzhou Steel

heavy scrap

-

2870

2870

2960

2960

Hengyang Steel

1st grade charging-quality scrap 

-

2930

2930

2930

2930

Lingyuan Steel

heavy scrap

-

3010

3010

3100

3150

Ma'anshan Steel

heavy scrap

-

2900

2900

2900

2900

Pingxiang Steel

heavy scrap

-

2990

2990

2990

2990

Shagang

HMS 3

-

3000

3000

3090

3200

Shougang

heavy scrap

-

3020

3020

3020

3020

Tianjin Pipe

HMS 1

-

2940

2940

2940

2990

Wuhan Steel

heavy scrap

-

3080

3080

3080

3140

Wuyang Steel

1st grade charging-quality scrap 

-

3120

3120

3120

3120

Xilin Steel

medium scrap

-

2530

2530

2630

2680

Xincheng Special Steel

quality scrap

-20

3000

3020

3150

3200

 

Note: all purchase prices are on delivery-to-mill basis.