5 tháng đầu năm 2018 nhóm hàng sắt thép của Việt Nam xuất sang thị trường Campuchia tiếp tục tăng trưởng cả về lượng và trị giá, chiếm 21,8% tỷ trọng.
Hàng hóa xuất khẩu sang Campuchia 5T/2018
Nhóm hàng | 5T/2018 | +/- so sánh cùng kỳ 2017 (%) | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Tổng |
| 1.441.200.246 |
| 36,48 |
Sắt thép các loại | 490.929 | 314.951.791 | 48,33 | 74,55 |
Xăng dầu các loại | 313.024 | 202.839.944 | 6,57 | 26,99 |
Hàng dệt, may |
| 170.340.329 |
| 37,07 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
| 98.761.349 |
| 41,04 |
Phân bón các loại | 144.373 | 49.403.556 | 30,73 | 37,91 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
| 47.070.178 |
| 18,25 |
Sản phẩm từ sắt thép |
| 36.720.594 |
| 45,07 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
| 35.799.053 |
| 6,32 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
| 33.916.775 |
| 22,63 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
| 29.776.132 |
| 31,44 |
Sản phẩm hóa chất |
| 25.709.883 |
| 15,12 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
| 25.285.449 |
| 22,75 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
| 21.054.672 |
| 7,46 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
| 18.149.127 |
| 20,18 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
| 16.625.047 |
| 80,34 |
Sản phẩm gốm, sứ |
| 15.342.309 |
| 124,38 |
Dây điện và dây cáp điện |
| 14.173.747 |
| 18,93 |
Xơ, sợi dệt các loại | 4.631 | 13.109.844 | 29,94 | 45,7 |
Hàng thủy sản |
| 10.171.653 |
| 95,69 |
Hóa chất |
| 7.100.165 |
| -15,2 |
Clanhke và xi măng | 122.183 | 6.286.659 | 12,27 | 9,81 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
| 4.953.600 |
| 60,72 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
| 4.431.238 |
| 25,91 |
Chất dẻo nguyên liệu | 2.706 | 3.949.058 | 32,32 | 35,58 |
Sản phẩm từ cao su |
| 3.103.361 |
| 35,95 |
Hàng rau quả |
| 1.764.874 |
| 576,7 |
Cà phê | 240 | 1.149.638 | 50 | 68,42 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
| 1.130.840 |
| -2,96 |
Nguồn tin: Vinanet