Tuy chỉ đứng thứ hai về kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Bỉ 5 tháng đầu năm 2018, nhưng so với cùng kỳ nhóm hàng sắt thép lại có tốc độ tăng vượt trội, gấp hơn 4,3 lần về lượng và 3,5 lần về trị giá.
Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bỉ 5T/2018
Nhóm/mặt hàng | 5T/2018 | +/- so sánh với cùng kỳ 2017 (%) | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Tổng |
| 958.335.610 |
| 8,93 |
Giày dép các loại |
| 365.556.477 |
| -0,09 |
Sắt thép các loại | 136.097 | 103.991.807 | 427,16 | 347,46 |
Hàng dệt, may |
| 88.297.343 |
| 11,77 |
Hàng thủy sản |
| 63.920.192 |
| 26,93 |
Cà phê | 32.762 | 59.178.107 | -10,39 | -25,18 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù |
| 44.005.739 |
| 3,01 |
Sản phẩm từ sắt thép |
| 39.150.414 |
| 16,58 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
| 37.461.401 |
| 31,82 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
| 17.164.776 |
| 9,79 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
| 15.441.826 |
| 17,82 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
| 15.329.081 |
| 22,04 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
| 11.562.454 |
| -5,14 |
Hạt điều | 965 | 9.976.239 | 47,1 | 50,51 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
| 5.355.731 |
| -70,23 |
Cao su | 1.772 | 2.081.220 | -26,75 | -46,47 |
Sản phẩm từ cao su |
| 2.081.155 |
| -18,82 |
Sản phẩm gốm, sứ |
| 1.835.498 |
| -16,45 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
| 1.835.104 |
| 4,68 |
Hạt tiêu | 166 | 768.241 | -52,3 | -73,43 |
Gạo | 96 | 63.360 | -96,14 | -93,79 |
Nguồn tin: Vinanet