Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tổng hợp tin tức đáng chú ý trong ngày

 Tổng hợp tin tức đáng chú ý trong ngày

Trung Quốc

Thép cây: Loại HRB400 18-25mm (Hegang) giao tháng 6 giảm còn 3.450 NDT/tấn đã gồm 17% VAT, giảm 160 NDT/tấn (24 USD/tấn) so với giá 3.610 NDT/tấn của thép cây giao tháng 5.

Tại Bắc Kinh vào hôm qua, giá loại HRB400 18-25mm (Hegang) giao ngay là 3.340-3.360 NDT/tấn đã gồm VAT, không đổi so với thứ Ba, nhưng mức giá này hiện chạm giá đáy của năm 2012.

Cuộn trơn: Hôm qua tại Thượng Hải, giá loại Q195 6.5mm (Jiujiang Iron & Steel) giao ngay là 3.270-3.290 NDT/tấn (529-533 USD/tấn) đã gồm 17% VAT, không đổi so với tuần trước.

Tại thị trường xuất khẩu, giá loại SAE1008B 6.5mm là 495-500 USD/tấn FOB so với giá tuần trước là 505 USD/tấn FOB.

HRC: Giá xuất khẩu loại SS400B dày 3mm trở lên là 480 USD/tấn FOB.

Tại Thượng Hải hôm qua, giá loại HRC Q235 5.5mm là 3.430-3.460 NDT/tấn (558-563 USD/tấn).

Tại Quảng Đông hôm qua, giá loại Q235 5.5mm là 3.480-3.530 NDT/tấn đã gồm 17% VAT.

CRC: Giá xuất khẩu loại 480 USD/tấn FOB là 480 USD/tấn FOB.

Hàn Quốc:

CRC: giá bán lẽ tại Hàn Quốc cho loại 304 dày 2mm là 3 triệu Won/tấn (2.599 USD/tấn).

Ấn Độ:

HRC: Giá nhập khẩu loại SS400  dày 3mm trở lên nguồn gốc Trung Quốc là 540-545 USD/tấn cfr Mumbai, bao gồm 35 USD/ tấn phí vận chuyển, tăng 5-10 USD/tấn so với tháng 05; giá loại SAE1006 dày trên 2mm nguồn gốc Nhật Bản là 575-580 USD/tấn cfr Mumbai.

Giá trong nước cho loại IS 2062 A/B dày 3mm là 33.750-34,250 Rupi/tấn (564-572 USD/tấn).  

Đông Nam Á

Thép dầm hình H: Giá nhập khẩu loại kích thứơc lớn S275 giao kì hạn, cho đơn hàng 200-300 tấn là 700-720 USD/tấn cfr Singapore, cho đơn hàng trên 1000 tấn là 680-690 USD/tấn cfr Singapore.

Thổ Nhĩ Kỳ:

HDG: Giá cho loại dày 0.5mm là 770-820 USD/tấn xuất xưởng.

PPGI: Giá cho loại 9002 dày 0.5m là 920-950 USD/tấn xuất xưởng thanh toán trong 30 ngày.

Thép cây: Tại sàn Platts, giá là 575 USD/tấn FOB Thổ Nhĩ Kỳ.

Thép thanh: Giá sản phẩm xuất xứ Kardemir là 1.127 TRY/tấn xuất xưởng (585 USD); loại thanh tròn là 1.144 TRY/tấn xuất xưởng (594 USD).

Phôi: Phôi thanh xuất xứ Kardemir là 505-515 USD/tấn xuất xưởng, phôi cục là 618 USD/tấn xuất xưởng, giá không gồm VAT 18%.

Châu Âu:

Thép cây: Giá xuất khẩu từ Nam Âu là 425 EUR/tấn FOB. Giá trong nước tại Tây Ban Nha là 180-185 EUR/tấn cơ bản, giá trong nước tại Italia là 215-220 EUR/tấn xuất xưởng cơ bản. 

HRC: Hôm qua tại sàn Platts, giá là 430 EUR/tấn xuất xưởng Ruhr.

Mỹ:

Thép tấm: Giá trong nước là 680-700 USD/tấn ngắn xuất xưởng nhà máy Đông Nam Mỹ, giá nhập khẩu là 640-660 USD/tấn ngắn, CIF Gulf.