Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 46/2018

 I.                   Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 46

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm sáng 16/11 được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 22.721 VND/USD, giảm 2 đồng so với phiên trước. Đây là phiên thứ 3 liên tiếp NHNN điều chỉnh giảm tỷ giá trung tâm.

NHNN niêm yết giá bán ra USD ở mức 23.353 đồng/USD; giá mua vào vẫn duy trì là 22.700 đồng/USD.

Giá USD tại các ngân hàng thương mại 16/11 giảm nhẹ so với phiên trước. Tại ngân hàng VietinBank, giá USD được niêm yết ở mức 23.265-23.355 VND/USD, giảm 2 USD so với cùng thời điểm hôm 15/11.

Trong khi đó, ngân hàng Vietcombank vẫn giữ nguyên giá USD như mức niêm yết hôm 15/11, ở ngưỡng 23.265-23.355 VND/USD.

Lãi suất: Trên thị trường liên ngân hàng, sau khi tăng từ cuối tháng 10 và duy trì mức cao đến cuối tuần qua, đầu tuần này lãi suất chào bình quân VND đã chững lại, không thay đổi ở tất cả các kỳ hạn.

Cụ thể, lãi suất chào bình quân VND qua đêm ở 4,79%/năm; 1 tuần 4,82%; 2 tuần 4,83% và 1 tháng 4,87%.

Lãi suất chào bình quân liên ngân hàng USD cũng giữ nguyên ở kỳ hạn qua đêm trong khi tăng 0,01 - 0,02 điểm phần trăm ở các kỳ hạn dài hơn trong phiên hôm qua; giao dịch ở mức qua đêm 2,30%; 1 tuần 2,39%; 2 tuần 2,49%, 1 tháng 2,65%.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 46

TT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TOLE NÓNG

                  63.828,771

2

SẮT KHOANH

                    5.755,464

3

TOLE NGUỘI

                    1.448,041

4

TOLE MẠ

                         14,678

5

SẮT ỐNG

                       600,402

6

SẮT BÓ TRÒN

                       788,136

7

TẤM RỜI

                    1.395,393

8

TẤM KIỆN

                    2.906,054

9

THÉP HÌNH

                       160,485

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 46

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SS400

Trung Quốc

520-525

CFR

HCM

HRC SAE1006 dùng làm ống thép

Trung Quốc

525-530

CFR

HCM

Thép tấm A36 dày 14-40 mm

Trung Quốc

560- 565

CFR

HCM

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 46

 

Xuất xứ

Giá (đồng)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

14.600

Không đổi

Cuộn trơn  Ø8

Trung Quốc

14.600

Không đổi

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

14.400

Không đổi

Thép tấm 8,10,12 mm

Trung Quốc

14.400

Không đổi

HRC 2 mm

Trung Quốc

14.700