Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 45/2018

 I.                   Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 45

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm VND/USD ngày 09/11 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.723 đồng/USD, giảm 2 đồng so với 08/11. Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm 09/11 là 23.404 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.042 VND/USD.

Ngân hàng Nhà nước niêm yết giá bán USD ở mức 23.357 đồng/USD, không đổi; giá mua vào vẫn duy trì 22.700 đồng/USD.

Giá USD tại nhiều ngân hàng thương mại biến động nhẹ so với cùng thời điểm hôm 08/11. Trong đó, tại Vietcombank, giá USD đang là 23.270-23.360 VND/USD, giảm 5 đồng; VietinBank niêm yết giá 23.265-23.355 VND/USD, không đổi; BIDV niêm yết giá 23.275-23.365 VND/USD, không đổi.

Lãi suất:  Lãi suất tiền đồng trên thị trường liên ngân hàng tăng liên tục. Ngân hàng Nhà nước vừa công bố lãi suất tiền đồng giao dịch trên thị trường liên ngân hàng ngày 7/11 tăng 0,1 - 0,3%/năm so với ngày trước đó và lãi suất đạt mức cao ở mức 5,22%/năm. Ở kỳ hạn qua đêm, lãi suất tiền đồng tăng lên 4,8%/năm, 1 tuần lên 4,68%/năm, 1 tháng ở mức 5,09%/năm, 3 tháng lên 5,11%/năm, 6 tháng lên 5%/năm và 9 tháng ở mức 5,22%/năm.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 45

TT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TOLE NÓNG

                  40.960,764

2

SẮT KHOANH

                    5.133,270

3

TOLE NGUỘI

                    3.286,068

4

BĂNG MẠ

                    3.032,920

5

TOLE MẠ

                  14.050,462

6

SẮT ỐNG

                       352,873

7

THÉP HÌNH

                    1.205,915

8

TẤM KIỆN

                    8.907,330

9

TẤM RỜI

                    2.507,279

10

SẮT U

                       393,700

11

PRIME HRC

                  27.067,640

12

PRIME HRS

                    2.494,800

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 45

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SS400

Trung Quốc

535-540

CFR

HCM

HRC SAE1006 loại làm ống thép

Trung Quốc

535-540

CFR

HCM

HRC loại cán lại

Trung Quốc

541- 550

CFR

HCM

Thép tấm Q345B/A572 dày 14-40 mm

Trung Quốc

585- 587

CFR

HCM

Thép tấm A36 dày 14-40 mm

Trung Quốc

565- 567

CFR

HCM

  IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 45

 

Xuất xứ

Giá (đồng)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

14.600

Giảm 100

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

14.400

Giảm 200

Thép tấm 10,12 mm

Trung Quốc

14.400

Giảm 200

Thép tấm 8 mm

Trung Quốc

14.400

Giảm 200