Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 44/2021

 

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá:  Tỷ giá USD/VND ngân hàng nhà nước công bố ngày 5/11 là 23,133 VND/USD,  giảm 12 đồng so với cuối tuần trước.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng là 23,826 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,439 VND/USD.

Lãi suất: Theo tổng hợp từ Công ty Chứng khoán Bảo Việt (BVSC), lãi suất huy động trung bình tiếp tục có diễn biến giảm nhẹ so với đầu tháng 10 đối với cả hai kỳ hạn 6 tháng và 12 tháng.

Theo đó, trung bình lãi suất huy động kỳ hạn 6 tháng và 12 tháng giảm lần lượt 0.01 và 0.06 điểm phần trăm, lần lượt xuống 4.70% và 5.50% tại thời điểm cuối tháng 10.

Nhóm Ngân hàng TMCP có quy mô lớn (vốn trên 5,000 tỷ đồng) tiếp tục điều chỉnh giảm lãi suất đối với cả 2 loại kỳ hạn trên trong tháng 10, lần lượt 0.04 và 0.14 điểm phần trăm, xuống còn 4.41% và 5.25%/năm.

Trong khi đó, đối với ngân hàng TMCP quy mô nhỏ (vốn dưới 5,000 tỷ đồng), lãi suất huy động của kỳ hạn 6 tháng được điều chỉnh tăng 0.02 điểm phần trăm, lên mức 5.39%/năm; trong khi lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng tiếp tục giữ nguyên ở mức 6%/năm.

Ngược lại, nhóm ngân hàng có gốc quốc doanh (BIDV, Vietcombank, Vietinbank) không thay đổi lãi suất tiết kiệm đối với cả 2 loại kỳ hạn 6 và 12 tháng trong tháng thứ 3 liên tiếp, duy trì ở mức 3.75% và 4.95%/năm.

II. Thị trường phế liệu nhập khẩu

Chào phế về Việt Nam từ các nguồn Nhật Bản, Mỹ, Úc vẫn cao trên 550 USD/tấn cfr, song người mua Việt Nam từ chối trả cao hơn 530 USD/tấn cfr do thị trường phôi thép và thép Châu Á đang suy yếu. Họ kỳ vọng giá chào bán từ Nhật Bản sẽ giảm tuần tới.

III. Hàng nhập khẩu tuần

 

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

49,355.019

TÔN NGUỘI

969.573

THÉP KHÔNG GỈ

2463.600

THANH TRÒN

80.488

THÉP TẤM

2,321.001

TÔN MẠ

385.455

 

 

 

 

 

IV.  Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Bổ sung

HRP A36

Trung Quốc

885

CFR

 

HRC Q195

Trung Quốc

860

CFR

 

HRC SAE1006

Ấn Độ

900

CFR

 

HRC SAE1006

Trung Quốc

845-855

CFR

 

HRC SAE1006

Indonesia

800-810

CFR

 

HRC SAE1006

Kazakhstan

840

CFR

 

HRC SAE1006

Nhật Bản

940

CFR

 

 V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam   

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

18,200

 -200

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

21,600

 -200

HRC SAE

Trung Quốc

22,500

 -500