Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 44/2018

 I.                   Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 44

Tỷ giá: Ngày 2/11 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.725 đồng (giảm 2 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.359 đồng (tăng 1 đồng).

Đầu giờ sáng 1/11, một số ngân hàng thương mại giảm tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ 10 đồng so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.290 đồng (mua) và 23.380 đồng (bán).

Vietcombank và BIDV niêm yết tỷ giá ở mức: 23.290 đồng (mua) và 23.380 đồng (bán). ACB: 23.290 đồng (mua) và 23.380 đồng (bán). Vietinbank: 23.288 đồng (mua) và 23.378 đồng (bán).

Lãi suất: Trên thị trường liên ngân hàng, lãi suất trung bình tuần qua tiếp tục xu hướng tăng mạnh trở lại đối với các loại kỳ hạn qua đêm, 1 tuần và 2 tuần. Cụ thể lãi suất trung bình các loại kỳ hạn kể trên tăng với biên độ 0,816% - 1,04%. Trong đó, lãi suất trung bình kỳ hạn qua đêm tăng 1,04% đạt mức 4,222%/năm. Lãi suất trung bình kỳ hạn 1 tuần tăng 0,822% đạt mức 4,252%/năm. Lãi suất trung bình kỳ hạn 2 tuần tăng 0,816%, đạt mức 4,396%/năm.

Theo số liệu cập nhật của NHNN đến 29/10, lãi suất qua đêm đã tăng lên 4,94%/năm, cao hơn lãi suất 1 tuần, 2 tuần, 1 tháng. Lãi suất 3 tháng đứng ở mức 4,99%/năm trong khi lãi suất kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng cũng đã vượt 5%/năm.

II. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 44

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

Tấm rời SS400

Trung Quốc

545

CFR

HCM

HRC SAE1006

Trung Quốc

550- 555

CFR

HCM

HRC SAE1006 loại làm ống thép

Trung Quốc

545

CFR

HCM

HRC loại cán lại

Trung Quốc

565

CFR

HCM

Thép tấm Q345B/A572 dày 14-40 mm

Trung Quốc

595

CFR

HCM

Thép tấm A36 dày 14-40 mm

Trung Quốc

573

CFR

HCM

 

 III. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 44

 

Xuất xứ

Giá (đồng)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

14.700

Không đổi

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

14.600

Giảm 200

Thép tấm 10,12 mm

Trung Quốc

14.600

Giảm 200

Thép tấm 8 mm

Trung Quốc

14.600

Giảm 200

HRC 2mm

Trung Quốc

14.900

Giảm 200