Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 43/2016

    I.     Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 43

Tỷ giá:

Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 28/10 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.045 đồng, tăng 13 đồng so với 27/10.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.706 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.384 VND/USD.

Tại các ngân hàng thương mại, giá USD mở cửa sáng nay vẫn ổn định. Cụ thể, tại Ngân hàng BIDV niêm yết giá USD ở mức 22.300 – 22.370 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với ngày 27/10.

Tương tự, tại Ngân hàng Vietinbank niêm yết giá đồng bạc xanh ở mức 22.300 – 22.370 VND/USD (mua vào – bán ra).

Trong khi đó, tại Vietcombank, giá đồng bạc xanh cũng đang được mua vào – bán ra tương ứng là 22.295 – 22.365 VND/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với 27/10.

Lãi suất:

Theo NHNN, một số TCTD lớn trong đó có các NHTM Nhà nước đã điều chỉnh giảm lãi suất huy động VND ở các kỳ hạn dưới 1 năm với mức giảm từ 0,3-0,5%/năm.

Theo đó, lãi suất áp dụng đối với tiền gửi không kỳ hạn và dưới 1 tháng được các TCTD này công bố ở mức 0,3-0,5%/năm, kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng ở mức 4,2-4,3%/năm, kỳ hạn từ 3 tháng đến dưới 5 tháng ở mức 4,8%/năm, kỳ hạn từ 5 tháng đến dưới 6 tháng ở mức 5%/năm, kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 9 tháng ở mức 5,3%/năm, và kỳ hạn từ 9 tháng đến dưới 12 tháng ở mức 5,5%/năm.

 

 II.     Hàng nhập khẩu về trong tuần 43

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TOLE MẠ

21.926

2

TOLE NGUỘI

1.776

3

SẮT KHOANH

50.764

4

THÉP HÌNH

10.656

5

TẤM RỜI

23.499

6

SẮT GÂN

8.282

7

THANH RAIL, H, U, V

876

8

THÉP ỐNG

242

9

THANH RAID

49

10

THÉP KHÔNG GỈ

919

11

TOLE NÓNG

64.250

12

BĂNG MẠ

1.304

  

III.     Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 43

 

 

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

438-442

CFR

HCM

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

428-432

CFR

HCM

 

 Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 43 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

  9.400

Giảm 100

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

  9.600

Tăng 100

Thép tấm 3mm

Trung Quốc

10.800

Tăng 800

Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm

Trung Quốc

10.600

Tăng 600