Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 42/2015

       I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 42

Ngân hàng Vietcombank tỷ giá USD/VND chiều mua vào- bán ra niêm yết ở mức 22.240– 22.320 đồng/USD, giảm 20 đồng chiều mua vào- bán ra so với 22/10. Ngân hàng ACB cũng điều chỉnh giảm  10 đồng cả hai chiều mua- bán xuống mức 22.240- 22.330 đồng/USD (mua vào- bán ra).

Giá USD ngày 23/10/2015 Ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá USD/VND chiều mua vào- bán ra xuống mức 22.230- 22.310 đồng/USD, giảm tiếp 25 đồng chiều mua vào và 30 đồng chiều bán ra.

Eximbank giao dịch USD niêm yết ở mức mua vào là 22.250 đồng/USD và bán ra ở ngưỡng 22.340 đồng/USD, tăng 10 đồng chiều mua vào và giảm 10 đồng chiều bán ra.

Ngân hàng BIDV tỷ giá USD/VND chiều mua vào- bán ra hiện niêm yết ở mức 22.240- 22.320 đồng/USD, giảm tiếp 30 đồng chiều mua vào và 20 đồng bán ra so với ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank hiện chiều mua vào niêm yết ở mức 22.200 đồng/USD và bán ra xuống mức 22.370 đồng/USD. HSBC tỷ giá hiện đang niêm yết ở mức mua vào 22.220 đồng/USD và bán ra ở ngưỡng 22.320 đồng/USD, giảm 40 đồng cả hai chiều mua- bán.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam với USD áp dụng cho ngày 23/10/2015 như sau: 1 USD = 21.890 đồng Việt Nam.

Trên thị trường Hà Nội, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 22.230 đồng/USD và bán ra ở ngưỡng 22.270 đồng/USD, giảm 40 đồng chiều mua vào và 20 đồng chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua 22/10.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 42

……………………………………………………………

 III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 42

 

 

STT

Loại hàng

Xuất xứ

Giá USD/tấn

Thanh toán

Hàng đến

1

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

275-287

CFR

 HCM

2

Wire rod  6.5mm

Trung Quốc

280-283

CFR

HCM

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 42

Giá thép vẫn chưa ngừng giảm do sức mua trì trệ. Biên độ giảm từ 100-200 VND/kg.

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

  7.800

Giảm 200

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

  7.800

Giảm 100

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  7.500

Giảm 100

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  7.500

Giảm 100

HRC 2mm

Trung Quốc

  7.800

Tăng 100