Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 39/2016

      I.         Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 39

Tỷ giá:

Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 30/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 21.949 đồng, tăng 9 đồng so với hôm 29/9.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.607 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.290 VND/USD.

Tại các ngân hàng thương mại, giá USD mở cửa sáng 30/9 biến động nhẹ. Cụ thể: Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.270 – 22.340 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với 29/9.

Tại BIDV, giá đồng bạc xanh cũng đang được niêm yết ở mức 22.265 – 22.335 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở cả chiều mua và bán so với cùng thời điểm sáng 29/9.

Tại Eximbank, giá đồng bạc xanh cũng đang được mua vào – bán ra tương ứng là 22.255 – 22.335 VND/USD, giảm 5 đồng so với cùng thời điểm sáng 29/9.

  

    II.      II.  Hàng nhập khẩu về trong tuần 39

 

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

BĂNG MẠ

7.151

2

TOLE MẠ

12.336

3

SẮT KHOANH

15.346

4

SẮT ỐNG

138

5

SẮT ỐNG+ ỐNG VUÔNG

128

6

TẤM KIỆN

8.770

7

SẮT ĐƯỜNG RAY

249

8

TOLE NÓNG

18.307

9

THÉP HÌNH H

6.126

10

TOLE NGUỘI

15.362

11

TẤM BÓ

1.553

12

SẮT HÌNH U

52

13

SẮT KẾT CẤU

473

14

SẮT CÂY

380

15

HRC

5.863

16

THÉP TẤM

4.199

17

THÉP CUỘN KHÔNG HẠT ĐỊNH HƯỚNG CÁN NGUỘI

494

18

CUỘN TRƠN

6.484

19

DEFORMED BAR IN COIL

3.686

20

CRC

598

21

H-BEAM

389

22

HRS

5.422

23

HDG

73

 

 

III.         III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 39

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

390-395

CFR

HCM

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

385-390

CFR

HCM

 

 

 IV.         Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 39

 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

  9.100

Giảm 100

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

  9.100

Giảm 100

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  9.400

Không đổi

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  9.400

Không đổi

HRC 2mm

Trung Quốc

  9.600

Không đổi