I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 34
Tỷ giá:Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 26/8/2016 như sau: 1 Đô la Mỹ = 21.895 VND, giảm 3 đồng so với ngày 25/8.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.552 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.238 VND/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.260 – 22.330 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 25/8.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.263– 22.333 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 3 đồng chiều mua vào và tăng 3 đồng chiều bán ra so với ngày 25/8.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 34
| STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
| 1 | TẤM KIỆN | 1.066 |
| 2 | TẤM RỜI | 8.347 |
| 3 | SẮT KHOANH | 8.222 |
| 4 | TOLE NÓNG | 18.127 |
III. III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 34
| Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
| HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 405 | CFR | HCM |
| HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 425 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 34
|
| Chào giá (đ/kg) | ||
| Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
| Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 9.850 | Tăng 50 |
| Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 9.850 | Giảm 50 |
| Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 10.000 | Tăng 300 |
| Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 10.000 | Tăng 300 |
| HRC 2mm | Trung Quốc | 9.600 | Tăng 300 |














