Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 32/2019

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 32

Tỷ giá: Ngày 9/8, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.102 đồng (giảm 5 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.45 đồng (giảm 5 đồng).

Đầu giờ sáng 9/8, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.150 đồng (mua) và 23.270 đồng (bán).

Vietcombank niêm yết ở mức: 23.150 đồng (mua) và 23.270 đồng (bán). Vietinbank: 23.141 đồng (mua) và 23.261 đồng (bán). BIDV: 23.150 đồng (mua) và 23.270 đồng (bán). ACB: 23.130 đồng (mua) và 23.250 đồng (bán).   

Lãi suất:  Lãi suất trái phiếu của doanh nghiệp ngành bất động sản trong 7 tháng đầu năm 2019 ở mức trên 10% và phổ biến ở mức 12%, Thứ trưởng Bộ Tài chính Vũ Thị Mai cho biết.

Giải thích về nguyên nhân khiến lãi suất của trái phiếu doanh nghiệp 7 tháng năm 2019 cao hơn so với năm 2018, Thứ trưởng Vũ Thị Mai cho biết đó là do mặt bằng lãi suất huy động và cho vay của ngân hàng thương mại đều tăng trong năm 2019. Trong đó, lãi suất trái phiếu của doanh nghiệp ngành bất động sản trong 7 tháng đầu năm 2019 ở mức trên 10% (phổ biến ở mức 12%).

Lãi suất trái phiếu doanh nghiệp của ngành xây dựng cũng phổ biến mức 10%. Đối với mức lãi suất như vậy so với lãi suất ngân hàng, thời gian qua, với các ngân hàng thương mại lớn như Vietcombank, Vietinbank, BIDV dao động trong khoảng từ 6.8-7%. Còn với các ngân hàng nhỏ hơn khoảng 8-8.7%. Như vậy việc phát hành trái phiếu trong 7 tháng qua dao động ở mức 10-12%, Thứ trưởng thông tin.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 32

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

55.300.310

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 32

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

 

Tấm dày SS400 và A36

 

Trung Quốc

 

505-510

 

CFR

 

HCM

 

HRC SAE 1006

 

Trung Quốc

 

500

 

CFR

 

HCM

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 32

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

13.500

Không đổi

Thép tấm 3,4,5mm

Trung Quốc

13.000

Giảm 100

Thép tấm 6, 8,10,12 mm

Trung Quốc

13.000

Giảm 100

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

13.200

Giảm 300