Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 32/2018

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 32

 Tỷ giá

Ngày 10/8 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.676 đồng (tăng 10 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.296 đồng (giảm 10 đồng).

Đầu giờ sáng 10/8, một số ngân hàng thương mại giảm tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay bớt 20_25 đồng so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.245 đồng (mua) và 23.325 đồng (bán).

Vietinbank và niêm yết ở mức: 23.210 đồng (mua) và 23.290 đồng (bán). Vietcombank: 23.235 đồng (mua) và 23.315 đồng (bán). BIDV: 23.225 đồng (mua) và 23.305 đồng (bán).

Lãi suất

Lãi suất liên ngân hàng lại liên tục tăng trong tuần. Lãi suất qua đêm đến thời điểm 8/8 tăng lên 3.37%/năm trong khi chỉ ở mức 1.89% hồi đầu tháng 8. Lãi suất các kỳ hạn khác cũng tăng mạnh. Riêng kỳ hạn 3 tháng, lãi suất liên ngân hàng giảm 0.47%

Đánh giá về diễn biến lãi suất liên ngân hàng hiện nay, CTCP Chứng khoán TP HCM (HSC) nhận định lãi suất thị trường ở Việt Nam vẫn ở mức thấp bất thường và nhiều biến động.

Trong tuần trước, NHNN đã tăng lãi suất tín phiếu thêm 0.9%-1.9%/năm nhằm hạn chế các ngân hàng tích lũy USD và có thể sẽ tiếp tục tăng lãi suất tín phiếu, để thu hẹp chênh lệch giữa lãi suất R.Repo và lãi suất tín phiếu về 0.5%-0.75%. HSC cũng dự báo lãi suất qua đêm có thể phục hồi về mức 4% các tuần tới.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 32

 

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TÔN NGUỘI

3.192.679

2

TÔN NÓNG

54.564.908

3

SẮT KHOANH

10.236.117

4

TÔN BĂNG

5.020.880

5

TÔN MẠ

1.654.880

6

THÉP TẤM

5.412.324

7

THÉP DÂY

4.051.692

8

SẮT BÓ TRÒN

239.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 32

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

610

CFR

HCM

Tấm dày SS400

Trung Quốc

585-595

CFR

HCM

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 32

 

Xuất xứ

Giá (đồng)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

15.000

Không đổi

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

15.000

Không đổi

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

15.100

Tăng 50

Thép tấm 10,12 mm

Trung Quốc

15.100

Tăng 50

Thép tấm 8 mm

Trung Quốc

15.100

Giảm 50

HRC 2mm

Trung Quốc

15.300

Giảm 300