Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 31/2016

      I.         Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 31

Tỷ giá:Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 5 đồng/USD, về mức 21.828 đồng/USD. Trong khi đó, tỷ giá tại một số ngân hàng thương mại sáng ngày 5/8 duy trì quanh ngưỡng 22.260 - 22.360 đồng/USD, cụ thể:

 

Tại Vietcombank, tỷ giá giao dịch ở mức 22.260 - 22.330 đồng/USD. Tại Vietinbank, tỷ giá hiện được giao dịch ở mức 22.255 - 22.335 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày 4/8. Tại BIDV, tỷ giá cũng được giao dịch ở mức 22.260 - 22.330 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày 4/8.

 

Tại Techcombank, tỷ giá được giao dịch ở mức mua vào - bán ra là 22.250 - 22.340 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày 4/8. Tại ACB, tỷ giá ở mức 22.250 - 22.330 đồng/USD.

 

Lãi suất: Theo Ngân hàng Nhà nước, trung tuần tháng 7, một số tổ chức tín dụng điều chỉnh tăng nhẹ lãi suất huy động. Mặt bằng lãi suất huy động VND phổ biến ở mức 0,8-1%/năm đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng; 4,5-5,4%/năm (kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng); 5,4-6,5%/năm (kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng); 6,4-7,2%/năm (trên 12 tháng).

 

    II.         Hàng nhập khẩu về trong tuần 31

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TOLE NÓNG

160.618

 

2

SẮT GÂN

23.819

 

3

SẮT KHOANH

27.115

 

4

TOLE MẠ

60.952

 

5

TẤM RỜI

26.874

 

6

TẤM KIỆN

11.768

 

7

SẮT BÓ TRÒN

1.596

 

8

SẮT GỐC

40

 

9

THÉP HÌNH

16.720

 

10

SẮT ỐNG

955

 

11

BĂNG NÓNG

4.925

 

12

BĂNG MẠ

4.720

 

13

TOLE NGUỘI

6.361

 

14

THÉP KHÔNG GỈ

40

 

15

TẤM BÓ

4.557

 

 

 

III.         Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 31

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

380

CFR

HCM

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

390-400

CFR

HCM

 

 

 IV.         Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 31

 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

  9.800

Không đổi

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

  10.000

Không đổi

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  9.100

Tăng 100

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  9.100

Tăng 100

HRC 2mm

Trung Quốc

  9.100

Không đổi