Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 29/2021

  I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 29

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) sáng 23/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,209 VND/USD, giảm 6 đồng so với ngày hôm qua.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23,905 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,512 VND/USD.

Tại các ngân hàng thương mại, giá đồng USD biến động nhẹ.

Lúc 8 giờ 10 phút, giá USD tại Vietcombank giữ nguyên ở cả chiều mua vào và bán ra so với ngày hôm qua, niêm yết ở mức 22,890 -  23,120 VND/USD (mua vào - bán ra).

5 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra so với hôm qua, hiện niêm yết ở mức 22,890 – 23,110 VND/USD (mua vào - bán ra).

Lãi suất: Xu hướng giảm lãi suất cho vay để hỗ trợ khách hàng cá nhân và doanh nghiệp gặp khó khăn khi dịch Covid-19 bùng phát trở lại đang diễn ra phổ biến hơn.

Ngân hàng (NH) TMCP Quốc Tế (VIB) cho biết sẽ giảm lãi suất với hơn 8,500 khách hàng cá nhân và doanh nghiệp (DN) mức trung bình 1.5 điểm % ngay từ tháng 7 này, tập trung vào nhóm khách hàng chịu tác động nặng nề của đại dịch Covid-19.

Tại NH TMCP Phát triển Việt Nam (HDBank), gần 18,000 khách hàng vay được giảm lãi suất với mức giảm bình quân từ 1 điểm %/năm.

Theo ghi nhận, trong đợt giảm lãi suất lần này, có NH đã giảm tới 3 điểm % so với lãi suất cho vay hiện hữu. Như tại NH TMCP Hàng hải Việt Nam (MSB) vừa điều chỉnh giảm lãi suất cho vay tới 3 điểm %/năm so với lãi suất hiện hành đến hết năm 2021 nhằm hỗ trợ người dân và DN trước ảnh hưởng của dịch Covid-19.

II. Hàng nhập khẩu tuần 29

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

7,257.170

TÔN MẠ

11,037.567

SẮT KHOANH

2,431.991

BĂNG NÓNG

6,111.890

THÉP HÌNH

191.800

THÉP ĐƯỜNG RAY

252.100

THÉP TẤM

3,611.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.  Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 29

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SAE1006

Ấn Độ

930-935

CFR

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 29

 

 

Xuất xứ

Mức giá

 

Biến động

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

17.200

 

-500

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

22.600

 

+200

HRC SAE

Trung Quốc

23.500

 

0