Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 29/2015

   I. T giá và lãi sut Ngân hàng tun 29

Sang ngày cuối tuần, đồng dollar có biến động nhẹ tại một số ngân hàng. Ngân hàng Vietcombank, BIDV và Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức 21.780 - 21.840 đồng/USD mua vào - bán ra.

 Trong khi đó, ngân hàng Eximbank và ACB lại giữ nguyên niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 21.760 - 21.840 đồng/USD (mua vào - bán ra), thấp hơn nhóm ngân hàng lớn ở trên 20 đồng chiều mua vào.

Ngân hàng Techcombank tiếp tục niêm yết giao dịch USD/VND ở mức 21.755 đồng/USD mua vào và 21.845 đồng/USD bán ra, không đổi so với ngày hôm qua.

Ngân hàng HSBC niêm yết tỷ giá USD/VND tại 21.760- 21.860 đồng/USD (mua vào - bán ra).

Ngân hàng Đông Á niêm yết tỷ giá USD/VND chiều mua vào - bán ra tại ngưỡng 21.775- 21.840 đồng/USD.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam với USD áp dụng cho ngày 23.7.2015 như sau: 1 USD = 21.673 đồng Việt Nam.

 II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 29

STT

Loại hàng

Khối lượng (kg)

1

THÉP TẤM CÁN NÓNG

10.978.371

2

THÉP CUỘN CÁN NÓNG

66.890.675

3

THÉP CUỘN CÁN NGUỘI

615.164

4

SẮT KHOANH

33.018.791

5

SẮT BÓ TRÒN

2.035.184

6

SẮT HÌNH

597.090

7

TÔN MẠ

9.877.995

8

THÉP ỐNG

130.030

9

SẮT GÂN

4.084.680

10

SẮT LÒNG MÁNG

1.531.152

III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 29

STT

Loại hàng

Xuất xứ

Giá USD/tấn

Thanh toán

Hàng đến

1

HRC SAE 1006B 2mm

Trung Quốc

 

CFR

 

2

HRC SS400B 2mm

Trung Quốc

 

CFR

 

3

Wire rod SAE 1006B

Trung Quốc

 

CFR

 

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 29

Gía thép tiếp tục giảm do giá nguyên lệu thô giảm và tiêu thụ trì trệ.

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

  8.400

Giảm 100

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

  9.100

Giảm 300

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  8.300

Giảm 200

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  8.400

Giảm 300

HRC 2mm

Trung Quốc

  9.200

Tăng 200