I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 28
Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 15/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 21.864 đồng, giảm 11 đồng so với 14/7. Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.520 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.208 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, giá USD mở cửa sáng 15/7 tiếp tục đứng yên. Vietcombank và BIDV cùng niêm yết giá USD ở mức 22.260 – 22.330 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi suốt nhiều ngày qua. Tại Eximbank, giá đồng bạc xanh cũng đang được mua vào – bán ra ở mức 22.250 – 22.330 VND/USD, không đổi so với 14/7.
Techcombank cũng giữ nguyên giá mua và bán so với 14/7, hiện ngân hàng này niêm yết giá đồng bạc xanh ở mức 22.250 – 22.340 VND/USD (mua vào – bán ra).
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 28
STT | Loại hàng | Khối lượng (Tấn) |
1 | TÔN NÓNG VÀ MẠ | 275.503 |
2 | TÔN MẠ VÀ NGUỘI | 37.013 |
3 | THÉP HÌNH | 42.273 |
4 | THÉP TẤM | 32.394 |
5 | THÉP KHOANH | 100.474 |
6 | HRC | 180 |
7 | THÉP GÂN | 31.663 |
8 | TẤM KIỆN | 31.408 |
9 | TẤM RỜI | 22.253 |
10 | THÉP HỘP | 28 |
11 | THÉP ỐNG VÀ HỘP MẠ | 108 |
12 | THÉP CÂY | 2.785 |
13 | TÔN MẠ | 58.661 |
14 | THÉP ỐNG | 890 |
15 | ỐNG BÓ | 257 |
16 | SẮT CÂY | 5.503 |
17 | TẤM BÓ | 23.041 |
18 | TÔN CUỘN | 11.886 |
19 | THÉP LÁ | 167 |
20 | THÉP CUỘN NHỎ | 306 |
21 | SẮT HÌNH | 11.717 |
22 | BĂNG MẠ | 16.234 |
23 | SẮT ỐNG | 1.040 |
24 | SẮT LÒNG MÁNG | 399 |
25 | SẮT TẤM | 769 |
26 | BĂNG NÓNG | 6.853 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 28
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 380 | CFR | HCM |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 385 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 28
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 9.500 | Tăng 400 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 9.500 | Tăng 400 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 9.500 | Tăng 400 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 9.500 | Tăng 400 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 9.000 | Không đổi |