Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 27/2015

  I. T giá và lãi sut Ngân hàng tun 27

Sang tuần này, đồng dollar đã giữ vững giá sau khi biến động hồi tuần trước.

Ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 21.780 – 21.840 đồng/USD chiều mua vào- bán ra, không đổi.

Ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 21.775 - 21.835 đồng/USD (mua vào - bán ra).

Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức 21.780 – 21.840 đồng/USD chiều mua vào- bán ra.

Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức 21.760 - 21.840 đồng/USD (mua - bán). Ngân hàng Techcombank tiếp tục niêm yết giao dịch USD/VND ở mức 21.755 đồng/USD mua vào và 21.845 đồng/USD bán ra.

Ngân hàng HSBC niêm yết tỷ giá USD/VND chiều mua vào - bán ra tại ngưỡng 21.750- 21.850 đồng/USD. 

TPbank niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức mua vào là 21.760 đồng/USD - và bán ra là 21.840 đồng/USD.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam với USD áp dụng cho ngày 10.7.2015 như sau: 1 USD = 21.673 đồng Việt Nam.

 II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 27

STT

Loại hàng

Khối lượng (kg)

1

THÉP TẤM CÁN NÓNG

38.038.009

2

THÉP CUỘN CÁN NÓNG

3.420.916

3

THÉP CUỘN CÁN NGUỘI

39.760

4

SẮT PHÔI

4.037.080

5

SẮT GÂN

773.681

6

SẮT HỘP

100.137

7

THANH DẸT

221.540

8

THÉP ỐNG

1.036.603

9

SẮT CÂY

3.296.930

10

TÔN CUỘN

16.361.571

III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 27

STT

Loại hàng

Xuất xứ

Giá USD/tấn

Thanh toán

Hàng đến

1

HRC SAE 1006B 2mm

Trung Quốc

 

CFR

 

2

HRC SS400B 2mm

Trung Quốc

 

CFR

 

3

Wire rod SAE 1006B

Trung Quốc

 

CFR

 

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 27

Gía thép giảm mạnh trong tuần đầu tháng 7 trong bối cảnh suy yếu toàn cầu. Nhu cầu tiêu thụ thép trong nước trì trệ cộng với giá nguyên liệu thô giảm kéo giá thép nội địa đi xuống.

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

  8.700

Giảm 200

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

  9.500

Không đổi

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  8.900

Giảm 200

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  9.000

Giảm 200

HRC 2mm

Trung Quốc

  9.200

Tăng 200