I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 25
Tỷ giá
Tỷ giá trung tâm do NHNN công bố hôm nay (22/6) ở mức 22.620 VND/USD, giảm 2 VND so với hôm qua.
Theo khảo sát của The LEADER, tại 10 ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu, tính đến 10h sáng nay, giá mua vào USD của BIDV đang đứng đầu với 22.860 VND/USD. Ngược lại, ngân hàng Vietinbank niêm yết ở mức thấp nhất 22.929 VND/USD.
Mấy ngày qua, một số ngân hàng đã điều chỉnh giảm lãi suất huy động kỳ hạn ngắn 0.1-0.2%.
Theo đó, biểu lãi suất huy động gần nhất được Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - Sacombank công bố ngày 15/6, khách hàng gửi mới ở kỳ hạn 2 tháng có dự thưởng chỉ còn 5.2% thay vì 5.3% một năm.
Ngày 12/6, Techcombank cũng đã áp dụng biểu lãi suất mới theo hướng giảm ở hầu hết các kỳ hạn với mức 0.1-0.3%. Cụ thể, với kỳ hạn 1-2 tháng lãi suất là 4.6% một năm, giảm 0.2%; kỳ hạn 3-5 tháng lãi suất 4.75% mỗi năm, giảm 0.2%. Trong khi đó, kỳ hạn 6-11 tháng được ngân hàng này điều chỉnh giảm 0.3%, xuống còn 5.6% mỗi năm. Hiện lãi suất cao nhất của Techcombank là 6.4% thuộc kỳ hạn 12 tháng trở lên.
Một lãnh đạo Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank cho hay, động thái trên chủ yếu là để cơ cấu lại nguồn vốn huy động của các nhà băng một cách hợp lý hơn.
Phó tổng giám đốc một ngân hàng cổ phần phía nam thì nhìn nhận, kinh tế ổn định, lạm phát vẫn thấp, cơ hội để lãi suất giảm vẫn còn. Các ngân hàng còn dư địa để cắt giảm tiếp lãi suất.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 25
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | THÉP TẤM | 15.495.839 |
2 | TÔN NÓNG | 69.028.761 |
3 | TÔN CUỘN | 3.291.803 |
4 | SẮT KHOANH | 12.866.874 |
5 | BĂNG NÓNG | 515.320 |
6 | THÉP ỐNG | 1.320.742 |
7 | BĂNG MẠ | 7.071.043 |
8 | SẮT BÓ TRÒN | 251.328 |
9 | TÔN MẠ | 11.400.462 |
10 | TÔN NGUỘI | 9.359.699 |
11 | THÉP HÌNH | 5.022.031 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 25
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 622-625 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 613-615 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 25
| Xuất xứ | Giá | +/- |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 15.300 | Tăng 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 15.300 | Tăng 100 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 15.100 | Giảm 300 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 15.100 | Giảm 300 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.300 | Giảm 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 15.900 | Tăng 200 |