Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 24/2017

I/Tỷ giá và lãi suất ngân hàng tuần 24

Tỷ giá

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm áp dụng cho ngày 16/06/2017 là 22,410 đồng/USD, tăng 5 đồng so với chốt phiên trước. Trong khi đó, nhiều ngân hàng đồng loạt giảm giá mua – bán USD với mức giảm phổ biến 5-10 đồng.

Cụ thể, BIDV điều chỉnh giảm nhẹ 5 đồng ở cả giá mua và giá bán xuống 22,660/22,730 đồng/USD. Vietcombank thì vẫn giữ nguyên biểu giá đồng bạc xanh, hiện đang ở mức 22,655/22,725 đồng/USD. Trong khi đó, VietinBank giảm 10 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, xuống 22,645/22,725 đồng/USD.

Với khối NHTMCP, Eximbank, Techcombank và MBB đều đồng loạt giữ nguyên tỷ giá so với ngày hôm qua. Hiện giá mua – bán USD tại 3 ngân hàng này là 22,630/22.730 đồng/USD, 22,630/22,740 đồng/USD.

Bảng tỷ giá USD/VND của một số ngân hàng sáng 16/06

 

 

 Lãi suất

Đưa ra ý kiến về chính sách kinh tế vĩ mô trong những tháng cuối năm, ông Nguyễn Đức Thành – Viện trưởng Viện Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR) cho rằng, về dài hạn, cần cắt giảm từng bước lãi suất cho vay trong giai đoạn mặt bằng bằng lãi suất đang hạ nhiệt, nhằm tạo cú huýnh cho doanh nghiệp ở những quý tiếp theo, củng cố tăng trưởng.

Hiện tại, mặt bằng lãi suất cho vay ở Việt Nam đang ở mức 6 - 11%/năm, tùy lĩnh vực và kỳ hạn.

II.      Hàng nhập khẩu về trong tuần 24

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TÔN NÓNG

56.532.788

2

TÔN NGUỘI

9.882.030

3

THÉP TẤM

23.547.968

4

SẮT KHOANH

8.619.545

5

SẮT GÂN

5.476.398

6

BĂNG MẠ

11.366.112

7

THÉP ỐNG

1.034.690

8

THÉP HÌNH

841.671

9

BĂNG NGUỘI

6.722.973

10

SẮT BÓ TRÒN

749.884

S
 

 III.      Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 24

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

470-480

CFR

HCM

 


 IV.  Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 24

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

11.600

Tăng 100

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

11.800

Giảm 200

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

11.400

Tăng 100

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

11.400

Tăng 100