Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 20/2017

I/Tỷ giá và lãi suất ngân hàng tuần 20

Tỷ giá

Tỷ giá trung tâm ngày 19/5 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.377 đồng, tăng 9 đồng so với mức công bố hôm qua. Đây là phiên tăng đầu tiên trong 5 phiên gần đây của tỷ giá này.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.048 đồng và tỷ giá sàn là 21.706 đồng.

Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại cũng được điều chỉnh tăng.

Cụ thể, ba ngân hàng Vietcombank, BIDV và DongABank đang cùng niêm yết USD ở mức 22.660-22.730 đồng, trong đó, Vietcombank và DongABank tăng 10 đồng ở cả hai chiều còn BIDV tăng 15 đồng so với giá hôm qua.

Tỷ giá tại một số Ngân hàng thương mại ngày 19/5

Lãi suất:

Thị trường tuần này tiếp tục ghi nhận lượng vốn hỗ trợ thanh khoản cho hệ thống ngân hàng giảm xuống, cùng các mức lãi suất nằm sâu so với tháng trước.

Cụ thể, trên thị trường liên ngân hàng, lãi suất chào bình quân VND tiếp tục giảm khá mạnh từ 0,19 - 0,35 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn. Theo đó, lãi suất ở kỳ hạn qua đêm đã về mốc 4%/năm, 1 tuần còn 4,08%/năm, 2 tuần 4,23%/năm và 1 tháng ở mức 4,48%.

So với cuối tháng 4 vừa qua, lãi suất chào bình quân VND trên thị trường liên ngân hàng đã giảm mạnh, điển hình như kỳ hạn qua đêm đã giảm khoảng 1%/năm.

II.      Hàng nhập khẩu về trong tuần 20

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TÔN NÓNG

10.180.025

2

TÔN MẠ

3.028.080

3

THÉP TẤM

16.029.928

4

SẮT KHOANH

35.482.410

5

TÔN NGUỘI

4.843.339

6

TÔN BĂNG

3.916.420

7

SẮT ỐNG VUÔNG

551.560

 

 III.      Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 20

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

450-460

CFR

HCM

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

435-440

CFR

HCM

 IV.  Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 20

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

11.500

Không đổi

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

11.700

Tăng 200

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

11.300

Tăng 100

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

11.300

Tăng 100

HRC 2mm

Trung Quốc

11.700

Tăng 1.000