Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 20/2015

 I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 20

Theo dõi diễn biến tỷ giá tuần qua, thị trường ghi nhận những biến động bất thường có phiên 20-30 đồng vào đầu tuần, nhưng đã bắt đầu chững lại hai phiên gần đây. Bên cạnh đó, tương quan cung – cầu được thể hiện ở mức chênh giữa giá mua vào – bán ra ở các ngân hàng thương mại.

Tỷ giá đô đã có dấu hiệu dần ổn định nhưng vẫn đứng ở mức cao 21.840 đồng bán ra và 21.770 đồng mua vào 1USD.

Vietcombank tăng 15 đồng chiều mua vào và 10 đồng chiều bán ra, niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 21.785 đồng (mua vào) – 21.840 đồng (bán ra).Ngân hàng Vietinbank giảm 15 đồng mua vào còn 21.770 USD/VND, giảm 5 đồng chiều bán ra.

Ngân hàng SCB và VPBank vẫn giữ ổn định giá giao dịch ở mức 21.750 đồng (mua vào) và 21.840 đồng (bán ra).

Trong khi đó, lãi vay trung dài hạn vẫn trên 10-11% trong khi phải đối mặt với nhiều đợt tăng giá từ xăng, điện, tỷ giá... khiến nhiều doanh nghiệp chật vật chống đỡ.

 II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 20

STT

Loại hàng

Khối lượng (kg)

1

THÉP TẤM CÁN NÓNG

8.299.634

2

THÉP CUỘN CÁN NÓNG

44.959.068

3

THÉP CUỘN CÁN NGUỘI

1.579.550

4

SẮT KHOANH

43.693.975

5

TÔN MẠ

2.969.197

6

SẮT LÒNG MÁNG

501.347

7

SẮT GÂN

2.821.780

8

THÉP ỐNG

1.556.977

9

TIN MILL BLACK PLATE IN COIL

2.436.630

10

BĂNG NÓNG

6.310.120

11

SẮT BÓ TRÒN

38.822

III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 20

STT

Loại hàng

Xuất xứ

Giá USD/tấn

Thanh toán

Hàng đến

1

HRC SAE 1006B 2mm

Trung Quốc

 

CFR

 

2

HRC SS400B 2mm

Trung Quốc

 

CFR

 

3

Wire rod SAE 1006B

Trung Quốc

 

CFR

 

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 20

Gía thép bình ổn sang đến tuần này theo xu hướng chung của thế giới do không có nhiều đơn hàng nhưng giá nguyên liệu thô đã tăng gần đây.

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

  9.700

Giảm 100

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  9.600

Không đổi

Thép tấm 6 mm

Trung Quốc

  9.800

Tăng 100

Thép tấm 8 mm

Trung Quốc

  9.800

Giảm 100

Thép tấm 10,12 mm

Trung Quốc

  9.800

Không đổi

HRC 2mm

Trung Quốc

10.000

Không đổi