Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 18/2019

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 18

Tỷ giá: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 03/5 là 23.030 đồng (tăng 2 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN là 23.200 đồng (mua) và 23.671 đồng (bán)

Tỷ giá sáng nay 3/5 tại các ngân hàng thương mại như sau: Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 23.210 đồng mua tiền mặt và 23.310 đồng bán ra. Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá USD niêm yết ở mức 23.200 đồng mua vào và 23.300 đồng bán ra.

Lãi suất:  Theo báo cáo hoạt động ngân hàng trong tuần của NHNN, hiện mặt bằng lãi suất cho vay VND phổ biến ở mức 6-9%/năm đối với ngắn hạn; 9-11%/năm đối với trung và dài hạn.

Đối với lãi suất cho vay USD, hiện lãi suất cho vay phổ biến ở mức 2.8-6%/năm; trong đó lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 2.8-4.7%/năm, lãi suất cho vay trung, dài hạn ở mức 4.5-6%/năm.

Đối với lãi suất huy động trên thị trường, hiện, lãi suất huy động bằng VND phổ biến ở mức 0.5-1%/năm đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng; 4.5-5.5%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng; 5.5-6.5%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng; kỳ hạn trên 12 tháng ở mức 6.6-7.3%/năm.

Còn lãi suất huy động USD tại các ngân hàng đều niêm yết ở mức 0%/năm đối với tiền gửi của cá nhân và tổ chức.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 18

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

39.992.117

THÉP KHOANH

1.446.873

SẮT GÂN

2.712.077

THÉP TẤM

6.443.881

TÔN NGUỘI

4.537.470

SẮT HÌNH

4.084.249

BĂNG MẠ

964.253

TÔN MẠ

15.741.212

THIẾT BỊ

942.646

THÉP ỐNG

154.737

SẮT BÓ TRÒN

897.951

 

 

 

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 18

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006

Trung Quốc

555-560

CFR

HCM

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 18

 

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

14.200

Không đổi

Thép tấm 3,4,5mm

Trung Quốc

14.000

Không đổi

Thép tấm 6, 8,10,12 mm

Trung Quốc

14.000

Không đổi

HRC 2mm

Trung Quốc

14.400

Không đổi