Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 15/2018

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 15

 Tỷ giá

Ngày 13/4 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.492 đồng (tăng 15 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.126 đồng (không đổi).

Đầu giờ sáng 13/4, đa số ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.755 đồng (mua) và 22.825 đồng (bán).

Vietcombank, ACB và BIDV: 22.755 đồng (mua) và 22.825 đồng (bán). Vietinbank: 22.752 đồng (mua) và 22.822 đồng (bán). Techcombank: 22.745 đồng (mua) và 22.835 đồng (bán).

Lãi suất

Sau khi tăng lãi suất huy động trước và sau Tết Nguyên đán để thu hút tiền nhàn rỗi, mới đây, nhiều ngân hàng lại lần lượt giảm lãi suất tiền gửi.

Cụ thể, trong tháng 3/2018, ngân hàng VIB có 2 lần điều chỉnh giảm lãi suất. Theo đó, giảm từ 0.3-0.5 điểm phần trăm so với hồi tháng 1 ở các kỳ hạn 1-3 tháng xuống còn 5-5,1%. Các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên cũng đã giảm 0.2-0.4 điểm phần trăm. Hiện lãi suất của kỳ hạn 6 tháng là 6% đến 6.3%.

Ở khối Ngân hàng thương mại có vốn chi phối của Nhà nước, lãi suất giảm xuống sâu hơn. Tại VietinBank, trần lãi suất ở các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng hiện chỉ còn 4.8%, giảm tới 0.5 điểm phần trăm so với trước đây…

Việc các ngân hàng đồng loạt hạ lãi suất đầu vào được cho là do thanh khoản hệ thống dồi dào, tín dụng tăng chậm lại trong khi nguồn huy động vẫn đang tăng trưởng tốt.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 15

 

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

THÉP TẤM

14.380.964

2

TÔN NÓNG

94.672.060

3

TÔN NGUỘI

7.403.455

4

SẮT KHOANH

13.183.407

5

TÔN MẠ

5.236.784

6

SẮT ỐNG

2.627.851

7

THÉP GÂN

3.085.508

8

THÉP CÂY

925.074

9

THÉP RAY

304.817

10

BĂNG NÓNG

12.389.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 15

 

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

603

CFR

HCM

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

590

CFR

HCM

 

 

 

 

 

 

IV.      Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 15

 

Xuất xứ

Giá

+/-

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

14.600

Không đổi

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

14.600

Không đổi

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

15.200

Giảm 200

Thép tấm 10,12 mm

Trung Quốc

15.200

Giảm 200

Thép tấm 8 mm

Trung Quốc

15.700

Giảm 300

HRC 2mm

Trung Quốc

15.800

Giảm 100