Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 13/2021

 I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 13

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.242 VND/USD.

Tỷ giá USD chợ đen sáng nay ở mức 23.720 - 23.820 đồng (mua – bán).

Tỷ giá Vietcombank hôm nay niêm yết ở mức: 22.960 đồng - 23.170 đồng (mua - bán). Tỷ giá USD/VND không đổi ở cả hai chiều so với phiên trước.

Lãi suất: Ngân hàng Nhà nước yêu cầu các tổ chức tín dụng tiếp tục giảm bớt những chi phí tạo điều kiện giảm tiếp lãi suất cho doanh nghiệp và người dân trong cả năm 2021, trước mắt là những tháng đầu năm.

Theo Phó Thống đốc Đào Minh Tú, so với mặt bằng đầu năm 2015-2016, lãi suất huy động giảm 2.3%/năm, lãi suất cho vay bình quân đã giảm 3.6%/năm so với giai đoạn trước đây.
Đến nay, lãi suất cho vay tối đa cho các đối tượng ưu tiên ở mức 4.5%/năm, giảm khoảng 2.5%/năm đối với các đối tượng ưu tiên này nếu so với năm 2016.
Ngoài ra, tất cả các mức lãi suất của Việt Nam hiện nay, lãi suất cho vay bình quân thấp hơn mức lãi suất bình quân của ASEAN +4, đây là một trong những chỉ số rất tích cực thời gian vừa qua.
Tính đến hết tháng 3-2021, mức lạm phát và chỉ số CPI tăng thấp, tăng trưởng chưa đạt kỳ vọng nhưng vẫn đang có những dấu hiệu tích cực, dư nợ tín dụng đang có chiều hướng tích cực với mức tăng 2.04% cùng kỳ năm ngoái là 1.3%.
Chính vì thế, việc điều hành chính sách lãi suất trong thời gian tới vẫn trên quan điểm trước hết là tạo sự ổn định, hiện nay đang ổn định và duy trì sự ổn định này đối với cả lãi suất huy động và cho vay.

II.Hàng nhập khẩu tuần 13

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

63,234.440

TÔN MẠ

907.725

TÔN KHÔNG GỈ

2,083.430

BĂNG NÓNG

31,238.000

THÉP CÂY

1,446.858

ỐNG THÉP

723.297

THÉP TẤM

12,579.261

SẮT KHOANH

66,904.733

 

 

 

 

 





 III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 13

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SAE1006

Ấn Độ

845

CFR

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 13

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

16.800

Giảm 100

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

19.800

Tăng 1000

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

22.000

Tăng 2700