Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 12/2019

 I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 12

Tỷ giá: 

Theo công bố của Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm đồng tiền VND/USD áp dụng trong ngày 22/3 ở mức 22.957 đồng/USD, tăng 4 đồng so với mức công bố hôm qua.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, các ngân hàng áp dụng hôm nay áp dụng tỷ giá sàn là 22.268 VND/USD và tỷ giá trần mà là 23.646 VND/USD.

Các ngân hàng thương mại giảm nhẹ giá trao đổi đồng USD so với mức niêm yết trước. Cụ thể, lúc 10 giờ sáng nay, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.155 – 23.255 đồng/USD, giảm 5 đồng/USD so với mức niêm yết hôm qua.

Tại BIDV cũng niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.155 – 23.255 đồng/USD, cũng giảm 5 đồng so với mức niêm yết hôm qua.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.154 – 23.254 đồng/USD, giảm 9 đồng so với mức niêm yết trước.

Lãi suất:

lãi suất liên ngân hàng trong tuần tiếp tục xu hướng giảm. Cụ thể, kỳ hạn qua đêm, 1 tuần và 2 tuần giảm lần lượt từ mức 3.95%; 3.8% và 4% xuống còn 3.55%; 3.45% và 3.65%.

Theo đánh giá của BVSC, thanh khoản hệ thống ngân hàng vẫn tương đối tích cực, thể hiện thông qua hoạt động hút ròng liên tục của NHNN trong các tuần gần đây. Theo đó, các chuyên gia cho rằng, xu hướng giảm của lãi suất liên ngân hàng sẽ vẫn duy trì trong các tuần sắp tới và giảm về mức trung bình quanh 3%/năm đối với tất cả các kỳ hạn.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 12

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

THÉP TẤM

20.246.563

THÉP CÂY

11.824.595

THÉP GÂN

2.131.320

THÉP KHOANH

14.210.543

THANH RAY

125.320

TÔN NÓNG

36.886.546

TÔN NGUỘI

520.200

THÉP DÂY

2.403.669

THANH TRÒN

90.040

THÉP LÒNG MÁNG

284.918

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 12

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006

Trung Quốc

550-565

CFR

HCM

 

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 12

 

 

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

13.800

Giảm 100

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

13.900

Tăng 100

Thép tấm 8,10,12 mm

Trung Quốc

13.900

Tăng 100

HRC 2mm

Trung Quốc

14.100

Tăng 100