Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 10/2021

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 10

Tỷ giá:  Tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.183 VND/USD.

Tỷ giá Vietcombank hôm nay niêm yết ở mức: 22.930 đồng - 23.140 đồng (mua - bán). Tỷ giá USD/VND không đổi ở cả hai chiều so với phiên trước.

Lãi suất: Lãi suất huy động hiện có tăng nhẹ ở một vài ngân hàng với một số kỳ hạn, áp dụng cho khách hàng có những khoản tiền gửi lớn, thời gian gửi dài. Mức tăng lãi suất huy động khoảng 0.2-0.5 điểm % cho một số kỳ hạn. Việc điều chỉnh lãi suất đầu vào chỉ mang tính cục bộ ở một vài ngân hàng, không phải xu hướng chung của thị trường giai đoạn này.

Trước tín hiệu đi lên của lãi suất huy động, nhiều ý kiến lo ngại lãi suất cho vay cũng sẽ tăng theo. Về vấn đề này, ông Nguyễn Hoàng Minh, Phó giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP HCM, cho rằng các ngân hàng đang nỗ lực giảm lãi suất cho vay để hỗ trợ doanh nghiệp. Bằng chứng là từ đầu năm đến nay, mặt bằng lãi suất cho vay đã giảm khoảng 0.3 - 1 điểm % so với cuối năm ngoái, tùy đối tượng vay vốn. Các ngân hàng cũng triển khai giải pháp nhằm đẩy mạnh dòng vốn ra thị trường ngay từ những tháng đầu năm 2021.

Như Báo Người Lao Động đã phản ánh, từ đầu tháng 3 đến nay, một số ngân hàng bất ngờ điều chỉnh lãi suất huy động tăng trở lại, trong bối cảnh thanh khoản của hệ thống ngân hàng tiếp tục dồi dào; lãi suất trên thị trường liên ngân hàng ở mức thấp…

II.Hàng nhập khẩu tuần 10

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

45,670.933

THÉP TẤM

15,264.181

TÔN MẠ

16,712.798

SẮT KHOANH

300.572

ỐNG THÉP

169.162

THÉP HÌNH

26.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 10

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SAE1006

Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan

≥800

CFR

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 10

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

16.700

Giảm 300

Thép tấm 3-12 mm

Trung Quốc

18.400

Tăng 100

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

 18.000

Tăng 500