Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 06/2017

     I.      Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 06

Tỷ giá:

Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 10/2 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.224 đồng, tăng tiếp 8 đồng so với ngày hôm qua. Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.888 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.559 VND/USD.

Tại các ngân hàng thương mại, giá USD sáng 10/2 đồng loạt giảm. Cụ thể, lúc 8 giờ 30 phút, Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.605 – 22.675 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 25 đồng ở cả hai chiều so với ngày 9/2.

Tại BIDV niêm yết giá USD mua vào – bán ra tương ứng ở mức 22.610- 22.680 VND/USD, giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với ngày 9/2.

Trong khi đó, tại Vietinbank, hiện đang niêm yết giá USD ở mức 22.600 – 22.680 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 40 đồng ở chiều mua và 30 đồng ở chiều bán so với 9/2. 

 

Lãi suất

Hôm 9/2, Ngân hàng Nhà nước có thông cáo về tình hình hoạt động ngân hàng tháng 1/2017, cùng với thông tin thanh khoản hệ thống dồi dào, dòng tiền trở lại hệ thống sau kỳ nghỉ Tết vừa qua. Một phản ánh cho thông tin trên, lãi suất VND trên thị trường liên ngân hàng đã liên tục giảm nhanh và mạnh trong một tuần trở lại đây.

Tính đến ngày giao dịch 8/2, lãi suất VND chào trên thị trường liên ngân hàng đã giảm gần một nửa so với cao điểm cận Tết Nguyên đán. Cụ thể, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng VND tiếp tục đà giảm mạnh 0,45 - 0,67 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn so với phiên trước đó; ở kỳ hạn qua đêm xuống chỉ còn 2,7%, 1 tuần còn 3,0%, 2 tuần 3,25% và 1 tháng còn 3,9%.

 

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 06

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

HRC

1.418

2

PRIME HRC

14.837

3

HDG

297

4

THÉP HÌNH

4.212

5

THÉP TẤM

4.000

6

TIN  MILL BLACK PLATE IN COIL

3.542

7

HR/ELECTRO GALVANIZED COILS

1.617

8

HOT ROLLED CHECKERED STEEL COIL/PLATE

1.628

9

CUỘN TRƠN

112

10

TÔN NGUỘI

5.516

11

TÔN MẠ

12.868

12

THÉP KHOANH

25.391

13

BĂNG NÓNG

28.375

14

TÔN NÓNG

23.147

15

TẤM RỜI

9.510

16

TẤM KIỆN

8.506

17

BĂNG MẠ

495

18

THÉP GÂN

1.027

 

 II.      Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 06

 

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

545

CFR

HCM

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

535

CFR

HCM

III.      Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 06

 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

  11.700

Tăng 200

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

  11.700

Tăng 200

Thép tấm 3mm

Trung Quốc

  12.800

Tăng 200

Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  12.400

Không đổi

HRC 2mm

Trung Quốc

12.500

Giảm 300