Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 05/2021

 

  I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 05

 

Tỷ giá: Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.196 đồng (giảm 10 đồng so với hôm qua).

Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 22.500 - 23.892 VND/USD. Tại các ngân hàng thương mại trong nước hôm nay giá mua - bán USD được công bố như sau: Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết 23.130 - 23.300 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 đồng so với hôm qua ở cả 2 chiều mua bán. Ngân hàng ACB niêm yết 23.160 - 23.290 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 30 đồng cả 2 chiều mua bán.

Đông Á niêm yết 23.180 - 23.280 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi giá mua vào, tăng 10 đồng giá bán ra.

Ngân hàng Quốc tế - VIB niêm yết 23.145 - 23.285 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 25 đồng cả 2 chiều.

Lãi suất: Với diễn biến lãi suất VND liên ngân hàng tiếp tục đột biến, Ngân hàng Nhà nước đã phải bơm ròng thêm nguồn tiền ra thị trường.

Tại phiên giao dịch hôm 3/2, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng VND tăng thêm 0.50 đến 0.71 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn từ 1 tháng trở xuống so với phiên trước đó.

Cụ thể, các mức lãi suất dừng ở qua đêm 2.15%; 1 tuần 2.27%; 2 tuần 2.38% và 1 tháng 2.38%.

Trái với VND, lãi suất chào bình quân USD liên ngân hàng giữ nguyên ở các kỳ hạn qua đêm và 1 tháng trong khi giảm nhẹ 0,01 điểm phần trăm ở các kỳ hạn. Giao dịch tại qua đêm 0.16%; 1 tuần 0.21%; 2 tuần 0.27% và 1 tháng 0.37%.

Như vậy, trên thị trường liên ngân hàng, lãi suất VND đã cao hơn nhiều, doãng rộng chênh lệch so với lãi suất USD.

II.Hàng nhập khẩu về trong tuần 05

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

20,622.648

THÉP TẤM

4,268.416

TÔN MẠ

22,489.906

SẮT KHOANH

265.196

 

 

 

 

 

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 05 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SAE1006

Trung Quốc

645-700

CFR

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 05

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

16.600

Không đổi

Thép tấm 3-12 mm

Trung Quốc

16.700

Giảm 200

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

 16.600

Giảm 50