Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 02/2016

 

  1.      Hàng nhập khẩu về Việt Nam
 
STT
 
Tên hàng
 
Trọng lượng (Kg)
 
1
 
THÉP HÌNH
 
257.154
 
2
 
THÉP GÂN
 
14.153.975
 
3
 
TOLE NGUỘI
 
432.882
 
4
 
TOLE MẠ
 
13.985.500
 
5
 
THÉP KHOANH
 
51.313.929
 
6
 
TOLE NÓNG
 
23.586.443
 
7
 
THÉP TẤM
 
18.880.580
 
8
 
THÉP ỐNG
 
919.347
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 

 

 

 
 
 
 2.      Tỷ giá và Lãi suất

 Ngân hàng Nhà nước vừa công bố tỷ giá trung tâm của VND và USD áp dụng cho ngày 15/1 là 21.917 đồng, tăng 10 đồng so với hôm qua. Sau khi Ngân hàng Nhà nước (NHNN) điều chỉnh tỷ giá trung tâm, giá USD tại một số ngân hàng thương mại vẫn giữ nguyên hoặc tăng nhẹ so với phiên giao dịch trước đó. Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.574 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.259 VND/USD.

 
 
Hiện tại, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.410 – 22.480VND/USD (mua vào – bán ra), không thay đổi so với cuối ngày hôm qua. Tương tự, Eximbank cũng niêm yết giá USD ở mức 22.390 – 22.470VND/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên so với phiên trước.
 
Áp lực huy động tiết kiệm cận Tết Nguyên đán buộc các nhà băng phải tăng chi phí huy động vốn, thu hút khách hàng gửi tiền, nhằm đáp ứng tín dụng gia tăng. Muốn ổn định được tỷ giá, cần nâng lãi suất VND thêm khoảng 0,25-1% trong năm nay.
 
Đã có một số nhà băng vừa điều chỉnh tăng lãi suất đầu vào như Sacombank, Eximbank, VietinBank và BIDV.
 
 

 

 

3.      Giá chào về Việt Nam


 
 
 
STT
 
Mặt hàng
 
Xuất xứ
 
Chào giá
 
Cập cảng
 
1
 
HRC  SAE1006 2.0mm
 
Trung Quốc
 
290 USD/tấn CFR
 
TP.HCM
 
 

 

 

 

 
 

 
 
4.      Giá các mặt hàng thép cơ bản Việt Nam

 

 
 
 
Chào giá (đ/kg)
 
 
 
 
Xuất xứ
 
 
 
 
Giá
 
 
 
 
Tăng /giảm
 
Cuộn trơn Ø6.5
 
Trung Quốc
 
 7.300
 
Giảm 200
 
Cuộn trơn Ø8  
 
Trung Quốc
 
 7.700
 
Giảm 100
 
Thép tấm 3,4,5 mm
 
Trung Quốc
 
 7.500
 
Tăng 100
 
Thép tấm 6,8,10,12 mm
 
Trung Quốc
 
 7.600
 
Tăng 100
 
HRC 2mm
 
Trung Quốc
 
 7.900
 
Tăng 100