Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

SỬAĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG QUẶNG SẮT VÀ TINH QUẶNG SẮT THUỘC NHÓM 26.01 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

 

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 67/2011/TT-BTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2011

THÔNG TƯ

SỬAĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG QUẶNG SẮT VÀ TINH QUẶNG SẮT THUỘC NHÓM 26.01 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuếnhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuếsuất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủyếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng sắt, tinh quặng sắt thuộc nhóm 26.01 tại Biểu thuế xuất khẩu như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu

1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu của mặt hàng quặng sắt, tinh quặng sắt thuộc nhóm 26.01 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:

Số TT

Mô tả hàng hóa

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Thuế suất (%)

12

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.

         
 

- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:

         
 

- - Chưa nung kết

2601

11

00

00

40%

 

- - Đã nung kết

2601

12

00

00

40%

 

- Pirit sắt đã nung

2601

20

00

00

40%

2. Hàm lượng, quy cách quặng sắt và tinh quặng sắt xuất khẩu thực hiện theo Thông tư số08/2008/TT-BCT ngày 18/6/2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 7 năm 2011./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (PXNK).

 

ĐỌC THÊM