Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 28/2023

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm 14/7 được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23,758 VND/USD, giảm 55 đồng so với mức niêm yết tuần trước. Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại được phép giao dịch là từ 23,400 – 24,895 VND/USD.

Lãi suất: Đại diện VietinBank, Vietcombank, Agribank và nhiều ngân hàng tư nhân khác đã cam kết giảm lãi suất thêm 1.5-2% tại Hội nghị sơ kết hoạt động 6 tháng đầu năm 2023 của Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam (VNBA), diễn ra vào ngày 13/7.

Cùng với cam kết hỗ trợ giảm lãi suất, đại diện các ngân hàng cũng cho biết sẽ xem xét giảm phí, lệ phí và các dịch vụ khác nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân phục hồi sản xuất kinh doanh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế./.

II/ Thị trường phế thép nhập khẩu

Trên thị trường phế thép, không có đơn chào hàng chắc chắn nào từ Nhật Bản đến Việt Nam, nhưng người mua kỳ vọng giá chào hàng H2 mới sẽ vượt qua giá chào hàng tuần trước ở mức 380-385 USD/tấn cfr, do kết quả đấu thầu Kanto và giá thu gom của Tokyo Steel tăng lên. Giá chào cho Hong Kong loại A/B 50:50 không đổi ở mức 375-380 USD/tấn cfr.

Trong một thị trường thép mờ nhạt, phế liệu Nhật Bản có thể trở nên kém hấp dẫn hơn nếu các thương nhân quyết định tăng mức chào bán. Một người mua Việt Nam được cho là đã đặt phôi thép vận chuyển bằng đường biển với giá 520 USD/tấn cfr vào tuần trước.

III. Hàng nhập khẩu tuần 28

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

SẮT KHOANH

10,405.622

THÉP ỐNG

920.643

SẮT LÒNG MÁNG

769.827

THÉP TẤM

9,926.460

TÔN MẠ

1,187.424

SẮT RAY

272.920

TÔN NGUỘI

3,311.097

TÔN BĂNG

131.430

THÉP CÂY

4,048.539

TÔN NÓNG

51,707.045

THÉP HÌNH

215.290

IV. Tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 28

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SS400

Trung Quốc

550

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

575-580

CFR

HRC Q195/Q195L

Trung Quốc

548

CFR

HRC Q235

Trung Quốc

545

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

570-580

CFR