Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 27/2023

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (7/7) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23,813 VND/USD, tăng 15 đồng so với mức niêm yết đầu tuần. Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23,400 – 24,969 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23,400 – 24,969 VND/USD.     

Lãi suất: Chiều tối 6/7, Thủ tướng Phạm Minh Chính chủ trì cuộc làm việc của Thường trực Chính phủ với Ban Chấp hành Hiệp hội Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) Việt Nam về tình hình hoạt động của Hiệp hội, cộng đồng doanh nghiệp SME và các giải pháp tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp.

Về những khó khăn trong tiếp cận vốn, lãi suất còn cao, Thủ tướng nêu rõ, ngành ngân hàng đã 4 lần điều chỉnh giảm lãi suất điều hành, nỗ lực giảm mặt bằng lãi suất cho vay, tăng dư nợ tín dụng, tăng khả năng tiếp cận tín dụng, nhưng cần tiếp tục nỗ lực hơn nữa, triển khai các giải pháp mạnh mẽ hơn nữa, mang lại hiệu quả thiết thực hơn nữa, kịp thời hơn nữa.

II/ Thị trường phế thép nhập khẩu

Giá phế liệu từ Nhật Bản về Việt Nam giảm so với cùng thời điểm tuần trước do đồng yên yếu và nhu cầu hạn chế. Giá chào phế liệu nhập khẩu giảm khoảng 5 USD/tấn so với tuần trước xuống còn 385 USD/tấn cfr đối với H2 và 420 USD/tấn cfr đối với HS. Người bán Nhật Bản đang tích cực chào bán sang Đài Loan và Việt Nam khi người mua Hàn Quốc giữ nguyên kỳ vọng về giá.

Chào hàng loại A/B 50:50 của Hồng Kông ở mức khoảng 380 USD/tấn cfr, trong khi chào hàng số lượng lớn HMS 1/2 80:20 của Úc có giá 415 USD/tấn cfr. Bất chấp giá chào thấp hơn, các nhà sản xuất thép Việt Nam vẫn không quan tâm đến việc mua hàng từ thị trường đường biển, chủ yếu là do giá phôi thép đường biển đã giảm trong tuần trước.

III. Hàng nhập khẩu tuần 27

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

SẮT KHOANH

8,862.810

THÉP ỐNG

458.912

THÉP KHÔNG GỈ

21.945

THÉP TẤM

12,504.032

TÔN MẠ

1,980.990

SẮT RAY

139.900

TÔN NGUỘI

1,052.666

TÔN NÓNG

139,731.591

THÉP HÌNH

587.650

IV. Tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 27

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SS400

Trung Quốc

545-550

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

593

CFR

HRS SS400

Trung Quốc

565

CFR

HRC Q195/Q195L

Trung Quốc

546-556

CFR

HRP A36

Trung Quốc

620

CFR

HRC Q235B

Trung Quốc

550

CFR

HRC SAE1006

Mở

570-580

CFR

HRC Q355B

Trung Quốc

570

CFR