Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 23/2022

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Ngày 10/6, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm ở 23,065 VND/USD, giảm 4 đồng so với mức tuần trước.

Tỷ giá bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 22,550 – 23,250 VND/USD.

Giá mua USD tại các ngân hàng hiện nằm trong khoảng 22,990 – 23,060 VND/USD, còn khoảng bán ra ở mức 23,270 – 23,482 VND/USD.

Lãi suất: Theo lãnh đạo các ngân hàng, chương trình hỗ trợ 2% lãi suất giúp thúc đẩy quá trình phục hồi, phát triển kinh doanh của khách hàng sau đại dịch Covid-19.

Theo lãnh đạo các nhà băng, đây là chương trình hỗ trợ trực tiếp hữu ích để thúc đẩy quá trình phục hồi, phát triển kinh doanh của khách hàng sau đại dịch Covid-19. Các ngân hàng sẵn sàng và mong muốn tham gia chương trình này trên cơ sở một số nguyên tắc: tuân thủ nghiêm túc các quy định của Chính phủ và NHNN; công khai, minh bạch và công bằng - phản ánh qua các quy trình, quy định nội bộ và hoạt động truyền thông.

Đặc biệt, các ngân hàng chú trọng đảm bảo hỗ trợ đúng mục tiêu, phòng tránh rủi ro lạm dụng chính sách; phân tích danh mục tín dụng, cơ sở khách hàng để dự báo nhu cầu về nguồn vốn ngân sách dành cho hỗ trợ lãi suất trong gói 40,000 tỷ đồng và đăng ký kế hoạch hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước cho cả 2 năm 2022 và 2023...

II. Thị trường phế liệu nhập khẩu

Người mua Việt Nam vẫn rút lui khỏi thị trường phế liệu nhập khẩu và tập trung vào thu mua trong nước. Tuy nhiên, một số thương nhân cho biết thị trường phế liệu nội địa của Việt Nam đã sẵn sàng để bắt đầu tăng cao hơn.

Một chào bán cung cấp hàng rời biển sâu từ Châu Âu đã được đưa ra dưới mức 480 USD/tấn cfr ở Việt Nam, nhưng điều này không thu hút được bất kỳ người mua nào.

III. Hàng nhập khẩu tuần

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

THANH TRÒN

1,670.257

TÔN NGUỘI

4,816.869

TÔN MẠ

2,448.135

THÉP TẤM

994.108

TÔN NÓNG

82,024.544

THÉP ỐNG

105.766

SẮT KHOANH

4,538.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SS400

Trung Quốc

760-770

CFR

HRC SAE1006

Ấn Độ

760

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

760

CFR

V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam 

Mặt hàng

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

18,400

0

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

19,000

0

SAE 1006

Trung Quốc

19,900

0