Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 19/2022

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ ngày 13/5 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,163 VND/USD, tăng 30 đồng so với tuần trước.

 Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23,856 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,456 VND/USD.

Lãi suất: Ngân hàng Sacombank gần đây đã công bố biểu lãi suất huy động khách hàng cá nhân áp dụng từ ngày 4/5/2022. So với biểu lãi suất cũ, Sacombank đã tăng lãi suất một số kỳ hạn ngắn thêm 0.1%-0.35%/năm.

NamABank mới đây cũng áp dụng biểu lãi suất huy động mới từ ngày 9/5, tuy nhiên chỉ thay đổi ở kỳ hạn 12 tháng gửi tại quầy, tăng từ 6.2%/năm lên 6.4%/năm.

Những ngân hàng quốc doanh gồm Vietcombank, VietinBank, BIDV dù giữ nguyên lãi suất trong hơn nửa năm qua nhưng vẫn ghi nhận tăng trưởng tiền gửi khá tích cực.

II. Thị trường phế liệu nhập khẩu

Giá H2 chào bán bị hạn chế và giảm xuống còn 530 USD/tấn cfr tại Việt Nam. Phế liệu Nhật Bản vẫn không hấp dẫn người mua Việt Nam do giá Nhật Bản cao hơn so với phế liệu từ các nước khác. Giá HMS 1/2 80:20 đối với hàng rời biển sâu thường có giá cao hơn 15 USD/tấn so với H2 của Nhật Bản, nhưng giá chào hàng rời mới nhất từ ​​Mỹ thấp hơn so với giá H2 của Nhật tại thị trường Việt Nam.

Giá chào hàng HMS 1/2 80:20 đóng trong container của Mỹ giảm xuống còn 468-475 USD/tấn cfr tại Việt Nam. Phế liệu trong nước có nhiều lô hàng nhanh chóng và các nhà máy dự đoán giá phế liệu nhập khẩu sẽ thấp hơn.

III. Hàng nhập khẩu tuần

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN MẠ

447.035

THÉP ỐNG

106.932

THÉP TẤM

1,023.055

TÔN NÓNG

76,598.006

SẮT KHOANH

5,339.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SS400

Trung Quốc

770-780

CFR

HRC Q355

Trung Quốc

798

CFR

HRC Q195

Trung Quốc

773

CFR

HRP A36

Trung Quốc

850-880

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

820-830

CFR

HRC SAE1006

Ấn Độ

850-860

CFR

V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam 

Mặt hàng

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

20,000

-100

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

19,600

-500

SAE 1006

Trung Quốc

20,100