Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 13/2022

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm VND và USD ngày 1/4 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23,095 VND/USD, giảm 56 đồng so với tuần trước.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.790 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.390 VND/USD./.

Lãi suất: Nhờ dịch Covid-19 dần được kiểm soát nên cầu vốn tín dụng tăng trong quý I/2022.

Cầu vốn tăng cao cùng với áp lực từ các kênh đầu tư khác như vàng, chứng khoán, bất động sản ấm... đã khiến các ngân hàng điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm tăng 0.3-0.2% trong 2 tháng trở lại đây. Mức cao nhất trên thị trường lên 7.6%/năm thuộc về Ngân hàng SCB với kỳ hạn 13 tháng. Saigon Bank cũng vừa điều chỉnh tăng lãi suất huy động ở nhiều kỳ hạn. ACB và VietCapitalBank cũng tăng lãi suất tiết kiệm cho kỳ hạn ngắn ở mức 0.1 – 0.2%/năm...

II. Thị trường phế liệu nhập khẩu

Các chào hàng của Nhật Bản ổn định đến Việt Nam nhưng nhận được ít quan tâm mua. Hầu hết các chào hàng H2 vẫn ở mức trên 630 USD/tấn cfr và lượng hàng còn hạn chế.

Thị trường phôi thép qua đường biển không ổn định và giá thép Trung Quốc không chắc chắn đã khiến người mua Việt Nam thận trọng. "Thị trường phôi trong nước của chúng tôi đã phục hồi một chút và hiện có thể bán ở mức 760-770 USD/tấn, nhưng vẫn không có lãi cho các nhà máy lò điện hồ quang nếu phế liệu nhập khẩu ở mức 630 USD/tấn. Chúng tôi phải chờ thị trường thép đi xa hơn nữa, ” một người mua Việt Nam cho biết.

III. Hàng nhập khẩu tuần

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN MẠ

4,005.236

TÔN NÓNG

56,956.661

TÔN NGUỘI

726.428

SẮT KHOANH

1,745.512

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SS400

Trung Quốc

875-890

CFR

HRP A36

Trung Quốc

900-905

CFR

HRC SAE1006

Trung Quốc

920-935

CFR

HRC SAE1006

Nga

850

CFR

V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam   

Mặt hàng

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

21,000

-100

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

22,200-22,400

0

HRC SAE

Trung Quốc

23,500