Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tổng quan NK phôi thép, tấm cuộn, thép xây dựng và thị trường thép VN tuần 11

  • Giá thép tiếp tục tăng mạnh

 

    Tuần qua, thị trường thép thế giới tiếp tục biến động mạnh. Xu hướng tăng giá vẫn chưa có dấu hiệu kết thúc.

 

    Giá phôi thép tại khu vực Viễn Đông ngày đầu tuần đã leo thêm 50 USD/tấn so với tuần trước lên mức 610 USD/tấn FOB, mức giá cao nhất kể từ ngày 15/9/2008 đến nay. Mức giá này được duy trì đến cuối tuần.

 

    Giá phôi thép tại khu vực Địa Trung Hải biến động rất mạnh. Hai ngày đầu tuần, giá tăng rất mạnh 55 USD/tấn lên mức 620 USD/tấn FOB. Hai ngày sau đó, giá đã giảm liên tục xuống 575 USD/tấn. Tuy nhiên, ngày cuối tuần, giá đã tăng trở lại và chốt ở mức 600 USD/tấn FOB.

 

    Giá thép công nghiệp tại các thị trường cũng trong xu hướng tăng. Tại Bắc Mỹ, giá thép cuộn đã tăng 21% so với đầu năm lên mức 700 USD/tấn đối với thép cuộn cán nóng, 755-765 USD/tấn, thép mạ kẽm nhúng nóng ở mức 843 USD/tấn. Tại Hàn Quốc, hãng thép Hysco nâng giá tháng 4 các sản phẩm thép lên khoảng 71 USD/tấn. Thép cuộn cán nguội hiện ở mức 764 USD/tấn, thép mạ kẽm nhúng nóng giao dịch quanh mức 862 USD/tấn, thép tấm xử lý axit bề mặt tăng khoảng 711 USD/tấn.

 

    Đối với thép dài, giá tại Ấn Độ tuần qua tăng thêm 60-66 USD/tấn sau khi đã tăng 44-45 USD/tấn vào trung tuần tháng 3 vừa qua. Tính lũy kế 3 tháng, giá thép tại Ấn Độ đã tăng 110 USD/tấn. Còn tại Châu Âu, giá thép thanh vằn đã tăng khoảng 130 USD/tấn lên mức 610-630 USD/tấn.

 

     Tại Trung Quốc, thị trường thép các loại cũng tiếp tục tăng thêm khoảng 3% so với tuần trước. Giá thép thanh vằn hiện ở mức 640-641 USD/tấn, thép cuộn cán nóng ở mức 670 USD/tấn, thép cuộn cán nguội là 856 USD/tấn.

 

    Còn tại Việt Nam, ngày đầu tuần tháng 4, Tổng công ty Thép Việt Nam tiếp tục tăng giá xuất xưởng thêm 500 nghìn đồng/tấn lên mức 13,76-13,87 triệu đồng/tấn thép xây dựng. Như vậy, giá thép xây dựng hiện nay đã tăng trên dưới 2 triệu đồng/tấn (18-20%) so với đầu năm nay.

 

    Đến cuối tháng 3 vừa qua, giá phôi thép trên thị trường thế giới đã tăng 36% so với đầu năm nay, riêng trong tháng 3 tăng tới 33%. Đây là mức tăng quá nhanh và mạnh. Dự bào, giá thép sẽ dần đi vào ổn định trong tháng 4 này.

 

  • Về nhập khẩu thép và phôi thép từ ngày 17 – 26/3/2010

 

    Nhập khẩu phôi thép trong tuần này tiếp tục tăng khá mạnh so với tuần trước, tăng 38%, đạt 23,5% nghìn tấn. Giá nhập khẩu phôi thép trong tuần tăng nhẹ đạt mức 498 USD/tấn. Nhập khẩu từ thị trường Phần Lan có mức giá trung bình thấp nhất với 445 USD/tấn, tương đương với giá nhập khẩu tuần trước, từ thị trường Nhật Bản có đơn giá nhập khẩu cao nhất đạt mức 545 USD/tấn.

   

Giá thép cuộn cán nóng nhập khẩu vẫn ổn định ở mức 558 USD/tấn. Trong khi đó, giá thép cuộn cán nguội tăng 11,8%, lên mức 754 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu hai chủng loại này chủ yếu từ Nhật bản, hàn Quốc và Đài Loan.

 

    Giá thép lá cán nóng và thép lá cán nguội nhập khẩu trong tuần này đều tăng so với tuần trước đó. Cụ thể, thép lá cán nóng đạt mức 603 USD/tấn, tăng 4,6%; thép lá cán nguội có giá 640 USD/tấn, tăng 31,7%.

 

    Đơn giá nhập khẩu trung bình thép tấm cán nóng trong tuần này tăng 4,3% lên mức 528 USD/tấn. Giá nhập khẩu chủng loại này từ hầu hết các thị trường đều tăng so với tuần trước. Nga là thị trường cung cấp chính chủng loại này cho Việt Nam, chiếm 68,5%, với mức giá nhập khẩu trung bình 510 USD/tấn, tăng 1%. Giá nhập khẩu từ Đài Loan tăng 9,3% lên mức 560 USD/tấn; từ Trung Quốc, tăng 22% lên mức 598 USD/tấn.

 

Tham khảo một số lô hàng thép nhập khẩu từ ngày 17/3 đến 26/3/2010

 

 

Chủng loại thép nhập khẩu

Lượng (tấn)

Đơn giá (USD/tấn)

Thị trường

Cửa khẩu

ĐKGH

Phôi thép

Phôi thép 120 x 120 x 12000mm

6.000

522

Hà lan

Phú mỹ

CFR

Phôi thép dạng thanh C 0.15-0.21%- Size: (100 x 100 x 11850)mm (ST3SP/PS)

 

1.805

 

458

 

Nga

 

Bến nghé

 

CFR

Phôi thép theo tiêu chuẩn SS540 mới 100%. Kích thước: (130 x 130 x 6000)mm

 

1.578

 

545

 

Nhật bản

 

Cát lái

 

CIF

Phôi thép SD 295A, C: 0.20% - 0.27%, (130 x 130 x 6000)mm

 

4.997

 

530

 

Lào

 

Bến nghé

 

CFR

Phôi thép đúc chính phẩm, tiêu chuẩn Grade 60, cỡ(mm): (130 x 130 x 12000)mm

 

4.777

 

445

 

Phần lan

 

Hải phòng

 

CFR

Thép cuộn cán nóng

Thép cuộn cán nóng (3.40 x 1024)mm

64

630

Hàn quốc

Khánh hội

CIF

Thép cuộn cán nóng (5.70 x 1043 x C)mm

16

630

Hàn quốc

Khánh hội

CIF

Thép cán nóng dạng cuộn: dày:1.5mm-5.0mm, kích cỡ: 600mm up

 

110

 

525

 

Italy

 

Cát lái

 

CFR

Thép cán nóng dạng cuộn loại 2 (1,70-6,50)mm x (31,75-509,60)mm

 

34

 

470

 

Mỹ

 

Cát lái

 

CFR

Thép cán nóng cuộn (3.00-4.50)mm x (755-1320)mm

 

49

 

510

 

Nhật bản

 

Cát lái

 

CIF

Thép cán nóng dạng cuộn, 19.8 x 1500mm

283

490

Turkey

Tân tạo

CFR

Thép cuộn cán nguội

Thép cuộn cán nguội KT 0,16 x 1200mm (12 cuộn)

213

794

Đài loan

Phú mỹ

CIF

Thép cuộn cán nguội KT 0,18 x 1200mm (6 cuộn)

117

770

Đài loan

Phú mỹ

CIF

Thép cuộn cán nguội chưa tráng phủ mạ sơn, Size: 0.33 x 127mm

 

3

 

540

 

Mỹ

 

Hải phòng

 

CFR

Thép cuộn đen cán nguội SPCC-SD 0.80mm x 1219mm

 

15

 

757

 

Nhật bản

 

Tân thuận đông

 

CIF

Thép hình

Thép góc ko hợp kim,chiều cao 100mm, 100 x 100 x 10 x 12000mm

 

100

 

660

 

Hàn quốc

 

Khánh hội

 

CFR

Thép góc ko hợp kim,chiều cao 60mm, 60 x 60 x 6 x 12000mm

 

1

 

630

 

Hàn quốc

 

Khánh hội

 

CFR

Thép góc ko hợp kim,chiều cao 65mm, 65 x 65 x 6 x 12000mm

 

34

 

630

 

Hàn quốc

 

Khánh hội

 

CFR

Thép góc ko hợp kim,chiều cao 70mm, 70 x 70 x 5 x 12000mm

 

34

 

630

 

Hàn quốc

 

Khánh hội

 

CFR

Thép góc ko hợp kim,chiều cao 75mm, 75 x 75 x8 x 12000mm

 

33

 

630

 

Hàn quốc

 

Khánh hội

 

CFR

Thép góc ko hợp kim,chiều cao 80mm, 80 x 80 x 6 x 12000mm

 

32

 

630

 

Hàn quốc

 

Khánh hội

 

CFR

Thép hình chữ I cán nóng, Size: 400 x 200 x 8 x 12 x 12000mm

 

67

 

530

 

Nga

 

Bến nghé

 

CIF

Thép hình chữ H cán nóng, Size: 350 x 350 x 12 x 19 x 12000mm

 

64

 

530

 

Nga

 

Bến nghé

 

CIF

Thép L Q235C 140 x 140 x 1410m/PC

26

571

Trung quốc

Hải phòng

CFR

Thép lá cán nóng

Thép lá cuộn cán nóng đi dải (Size: 1.6-6.0 x 33-197mm)

 

39

 

470

 

Đài loan

 

Cát lái

 

CFR

Thép lá cuộn cán nóng ko hợp kim, chưa phủ mạ hoặc tráng sơn (hàm lượng carbo)

 

153

 

597

 

Hàn quốc

 

Tân sơn nhất

 

CFR

Thép lá cán nóng QC: (3.00-4.00 x 600 x 12000)mm

 

84

 

480

 

Italy

 

Cát lái

 

CNF

Thép lá cán nóng QC: 1.2-4.0 x 6.0-1500 x 1000-3000)mm

 

60

 

435

 

 

Mỹ

 

Cát lái

 

CNF

Thép lá cán nóng (HR) chưa phủ mạ tráng (1.00-10.00)mm x (30-445)

 

91

 

490

 

Nhật bản

 

Cát lai

 

CIF

Thép lá cán nóng dạng cuộn, 1.75mm x 1250mm

463

625

Trung quốc

Bến nghé

CFR

Thép lá cán nguội

Thép lá cán nguội QC: (0.50-3.20 x 600 x 12000)mm

 

12

 

480

 

Italy

 

Cát lái

 

CNF

Thép lá cán nguội (CR) 100% (0.40-0.88)mm x (40-410)mm

 

24

 

490

 

Nhật bản

 

Cát lái

 

CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn (1,00mm x 1219)mm

 

22

 

727

 

Nhật bản

 

Hải phòng

 

CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn 0.17mm x 914mm

447

670

Nhật bản

Tân thuận đông

CANDF

Thép lá cán nguội (loại 2) (1,2-1,25)mm x (22-410)mm

 

30

 

465

 

Thụy điển

 

Cát lái

 

CFR

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng  (2.0-2.8) x (730-1250) x (1300-2850)mm

 

571

 

497

 

Đài loan

 

Hải phòng

 

CIF

Thép tấm cán nóng, Size: 8 x 1500 x 6000mm

1.828

510

Nga

Bến nghé

CIF

Thép cán nóng dạng tấm 1.2mm up x 600mm up x 1000mm up

 

100

 

485

 

Nhật bản

 

Cát lái

 

CIF

Thép tấm cán nóng chưa tráng phủ mạ sơn 1.2 x 700 x 1200mm

 

28

 

480

 

Nhật bản

 

Hải phòng

 

CIF

Thép tấm cán nóng PL 20 x 2000 x 11800mm (mác thép SM570)

 

30

 

840

 

Trung quốc

 

Tân thuận đông

 

CFR

Thép tấm cán nóng Q34B. cỡ: 10 x 1800 x 6000mm

 

102

 

560

 

Trung quốc

 

Ga hà nội

 

DAF

 

  • Tham khảo giá các loại thép tấm xuất khẩu của Trung Quốc chào bán sang Việt Nam ngày 28/3/2010

 

Loại thép tấm

Trọng lượng (kg/tấn)

Giá USD/tấn)

Giá VNĐ/tấn

Thép tấm SS400

4,0 x 1500 x 6000mm

282,6

124,3

2.374.680

5,0 x 1500 x 6000mm

353,25

149,6

2.858.097

6,0 x 1500 x 6000mm

423,9

183,7

3.508.307

8,0 x 1500 x 6000mm

565,2

248,4

4.743.706

10 x 1500 x 6000mm

706,5

316,0

6.035.645

12 x 2000 x 6000mm

1130,4

496,9

9.490.239

14 x 1500 x 6000mm

989,1

478,7

9.142.518

16 x 2000 x 6000mm

1507,2

821,0

15.681.369

18 x 1500 x 6000mm

1271,7

675,2

12.896.774

20 x 2000 x 6000mm

1884

1058,7

20.221.531

22 x 1500 x 6000mm

2072,4

1323,2

25.273.380

25 x 2000 x 6000mm

2355

1409,8

26.927.175

30 x 2000 x 6000mm

2826

1685,4

32.191.049

40 x 1500 x 6000mm

2826

1836,5

35.077.416

50 x 1500 x 6000mm

2961

1938,9

37.033.700

Thép tấm 16mn (Q345B) – C45-65G

Tấm 16Mn6 x 1800 x 6000mm

508,68

304,6

5.817.966

Tấm 16Mn8 x 1800 x 6000mm

678,24

378,0

7.220.158

Tấm 16Mn10 x 1800 x 6000mm

847,8

475,1

9.074.670

Tấm 16Mn12 x 1800 x 6000mm

1017,36

567,2

10.833.064

Tấm 16Mn14 x 1800 x 6000mm

1186,92

675,2

12.896.774

Tấm 16Mn16 x 1800 x 6000mm

1356,48

783,3

14.960.484

Tấm 16Mn20 x 1800 x 6000mm

1695,6

251,0

4.793.461

Tấm 16Mn25 x 1800 x 6000mm

2119

313,6

5.990.413

Tấm 16Mn30 x 1800 x 6000mm

2543

376,4

7.189.061

Tấm C456 x 1100 x 6000mm

310,86

46,0

878,801

Tấm C4514 x 1500 x 6000mm

989,1

146,4

2.796.186

Tấm C4510 x 1500 x 6000mm

706,5

104,6

1.997.276

Tấm 65G 6 x 1540 x 6000mm

435,2

64,4

1.230.310

Tấm 65G 7 x 1540 x 6000mm

567,7

75,1

1.435.268

Tấm 65G 8 x 1540 x 6000mm

580,3

85,9

1.640.508

Tấm 65G 10 x 1540 x 6000mm

725,3

107,4

2.050.423

Tấm 65G 12 x 1540 x 6000mm

870,4

128,8

2.460.621

Tấm 65G 16 x 1540 x 6000mm

1160,54

171,8

3.280,847

Thép tấm chịu nhiệt ASTM – A515

A515 8 x 2400 x 6000mm

904,32

904,32

23.796.990

A515 10 x 2400 x 6000mm

1130,4

1130,4

29.177.820

A515 6 x 2400 x 6000mm

628,24

628,24

15.725,745

Thép tấm nhám SS400

4 x 1500 x 6000mm

309,6

45,8

875.239

5 x 1500 x 6000mm

380,7

56,3

1.076.239

6 x 1500 x 6000mm

450,9

66,7

1.274.694

8 x 1500 x 6000mm

593

87,8

1.676.411

6 x 1250 x 6000mm

258

38,2

729,366

8 x 1250 x 6000mm

375,8

55,6

1.062.387