Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thuế suất nhập khẩu thép mới ban hành.

  Trong những ngày qua có một số tin đồn về việc tăng mức thuế nhập khẩu cuộn cán nóng, tăng mức thuế nhập khẩu hàng loại 2 lên 10 %... nay satthep.net cung cấp cho quí vị độc giả văn bản mới nhất về thuế nhập khẩu của chính phủ.Quí vị lưu ý các mặt hàng sắt thép bắt đầu bằng mã hàng 72.... và 73..... .Quí vị vui lòng xem  bên dưới

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 184/2010/TT-BTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2010

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:

Điều 1. Danh mục mức thuế suất

Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và hướng dẫn phân loại, áp dụng mức thuế đối với một số mặt hàng được ký hiệu bằng dấu (*) bên cạnh mức thuế suất tại cột thuế suất của Biểu thuế.

Điều 2. Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng

Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng thực hiện như sau:

1. Xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) thuộc nhóm 8702 và 8703 áp dụng mức thuế nhập khẩu tuyệt đối quy định tại Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính.

2. Xe ô tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên (kể cả lái xe) thuộc nhóm 8702 và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn thuộc nhóm 8704 (trừ xe đông lạnh, xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải, xe xi téc, xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời và xe thiết kế để chở bùn) áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 150%.

3. Các loại xe ô tô khác thuộc các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cao hơn 50% (bằng 1,5 lần) so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô cùng chủng loại quy định tại danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.

2. Đối với mặt hàng bộ linh kiện CKD của ô tô thuộc các nhóm 87.02, 87.03 và 87.04 (ký hiệu bằng dấu ** tại cột thuế suất trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi), không quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho bộ linh kiện CKD mà thực hiện tính thuế theo từng linh kiện, phụ tùng.

3. Bãi bỏ Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và các văn bản sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Bộ Tài chính đã ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

BIU THUẾ XUTKHU THEO DANH MỤCMT HÀNG CHỊUTHUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2009 ca Bộ Tài chính)

51

Stthépphếliệu,phế thi(trừphoitiện,phoi bào, bụixẻ,mùnmtgiũa,bộtnghin,btđocủathép, đã hoc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh,).

72.04

 

 

 

22

 

PHỤ LỤC II

BIU THUẾ NHPKHU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤCMT HÀNG CHỊU THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 ca Bộ Tài chính)

 

Chương72

Stvàthép

Chú gii.

1. TrongChươngnàyvà,trongcácChúgiải(d),(e)và(f)caDanhmc,ckhái niệm sau có nghĩa:

(a) Gang thỏi

loạihpkimsắt-carbonkhôngcótínhrèn,cóhàmlưngcarbontrên2%tính theo trng lượngvàcóthể chứa mthoặc nhiều nguyên tố khác trong giihạndưi đây:

- Crômkhôngquá10%

- Mangan không quá 6%

- Photpho không quá 3%

- Silic không quá 8%

- Tng các nguyên tố kháckhông quá10%.

(b) Gang kính(gang thỏi giàu mangan)

loạihpkimsắt-carbonchứatrên6%nhưngkhôngquá30%mangantínhtheo trng lượngvàcác thànhphần khác theo giihạnđã nêu ở điểm (a) nêu trên.

(c) Hợp kim fero

cáchợpkimcódạngthi,khi,cchocdạngthôtươngtựvàcácdạngthu đưc bằngphươngphápđúcliêntc,cũngnhưdạnghạthoặcdạngbột,đãhoặccanungkết, thường đưcsdngnhưmtchấtphụgiachoquátrìnhsảnxutcáchpkimkháchoặc nhưchất khửôxy, khử lưu hunh hoặc cho mc đíchơng tựtrongngànhluyện kim đen và thôngthường hpkim nàykhông cótínhrèn, cóhàm lưngsắttừ4%trởlêntínhtheotrọng ngvàmthoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:

- Crôm trên 10%

- Mangan trên 30%

- Phospho trên 3%

- Silic trên 8%

-Tngcácnguyêntốkháctrên10%,trừcarbon,riênghàmlượngcađồngtiđa10%.

(d) Thép

Làcácvậtliệuduốncóchasắttrừcácvậtliệuthucnhóm72.03(khôngkểloi đưcsảnxuấtbằngphươngphápđúc)vàcóhàmlưngcacbonkhôngquá2%tínhtheo trng lượng. Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm lưng cacbon cao hơn.

(e) Thépkhôngg

loạithéphpkimcóhàmlượngcarbonkhôngquá1,2%tínhtheotrnglượngvà crômtừ 10,5%tínhtheotrọnglưngtrởlên,cóthểchahoặckhôngchứa cácnguyêntố khác.

(f) Thép hợp kim khác

Là nhng loại thép có thành phần không tuân theo đnh nghĩa ca "thép không gỉ" chứa ít nhất mt trong các nguyên tố vớihàmlưng sau:

- Nhôm từ 0,3% trở lên

- Bo từ 0,0008%trở lên

- Crôm từ 0,3% trở lên

- Cobal từ 0,3% trở lên

- Đng từ 0,4%trở lên

- Chì từ 0,4% trở lên

- Mangan từ 1,65% trở lên

- Molybđen từ 0,08% trở lên

- Nikel từ 0,3% trở lên

- Niobi từ 0,06%trở lên

- Silic từ 0,6% trở lên

- Titan từ 0,05% trở lên

- Vonfram từ 0,3% trởlên

- Vanadi từ0,1% trở lên

- Zirconi từ0,05% trở lên

- Các nguyên tố khác tính cho mi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu hunh, photpho, carbon và nitơ).

(g) Các thi st hoc thép từ phế liệu nu li

Các sảnphẩmđúcthôdngthikhôngcóđậuróthocđậungót,cónhngkhuyết tậtbmặtrõràng,thànhphầnhoáhọccachúngkhônggingvigangthi,gangkính hoặchp kimfero.

(h) Ht

nhữngsảnphẩmcódưi90%tínhtheotrọnglượngltquamắtsàng1mmvà 90% trở lên tính theo trng lưng lt qua mắt sàng 5 mm.

(ij) Bán thành phm

Các sản phẩmđúc liên tc có mặtcắt đôngđặc, đã hoặc ca qua cán nóng thô;và cácsảnphẩmkháccómặtcắtđôngđc,chưađưcgiacôngquámccánnóngthô hoặcđưctạohìnhbngphươngpháprèn,kểcảphôiđểtạocácsảnphẩmdạnggóc,khuôn hoặchình.

Các sản phẩmnày không dng cun.

(k) Các sn phẩm được cán phng

Các sảnphẩmcáncómặtcắtngangđôngđchìnhchữnhật(trừhìnhvuông),không thích hpnhưđịnh nghĩa tại mc (ij) nêu trên ở dạng sau:

- Cun từ c lp đưc chng lên nhau liên tiếp, hoặc

- Đonthng,nếuchiềudàycanódưi4,75mmthìchiềurngtithiểuphảigp 10lầnchiềudàyhoặcnếuchiềudàyt4,75mmtrởlênthìchiềurngphảitrên150mmvà ti thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.

Các sảnphẩmcánphẳngkểcảcácsảnphẩmđóvớicáchìnhniđưctạoratrc tiếptừ quátrìnhcán(víd,rãnh,gân,kẻcarô,hìnhgitnưc,hìnhnúm,hìnhthoi)vàcác sảnphẩmđưckhoan,gấpnếphoặcđánhbóng,viđiukiệnlàbngcáchđóchúngkhông mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc sản phẩmca các nhóm khác.

Các sảnphẩmcánphngcóhìnhdạngkháchìnhchữnhậthoặchìnhvuông,vớimọi kích thưc, đưc phân loại như c sản phm có chiều rng 600 mmtrở lên, nếu chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hoặc các sản phm thuộc nhóm khác.

(l) Thanh và que, cán nóng, ở dng cuncun khôngđều

Các sảnphẩmcánnóngdạngcuncunkhôngđều,cómặtcắtngangđôngđchình tròn, hìnhdẻquạt,budc,chnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiácli(kểcả "hìnhtròn phng"và"hìnhchữnhậtbiếndng",có2cnhđidinlàvòngcungli,2cnh kiathẳng,chiềudàibngnhauvàsongsong).Cácsảnphẩmnàycóthểđưckhíarăngcưa, gân,rãnhhoặccácdngkhácđưctạoratrongquátrìnhcán(tăngđbềnchothanhvà que).

(m) Thanhvà quekhác

Các sảnphẩm khôngphù hpvớicácđịnhnghĩatạimục(ij),(k)hoặc(l)ởtrênhoặc địnhnghĩa vềdây,cómặtctngangđôngđặcđềunhaudctheochiềudàihìnhdạngmặt cắtlà hìnhtròn,hìnhdẻquạt,budc,chnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiác li(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchnhậtbiếndng", có2cnhđốidiệnlàvòngcung li, 2 cạnh kiathẳng, chiều dàibằng nhau và song song).Các sản phẩmnày có thể: - có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia c);- đượcxon sau khi cán.

(n) Góc,khuônvàhình

Các sảnphẩm cómặt cắtngang đông đặc đunhaudc chiềudàivà khôngthíchhp với mi đnh nghĩa về sản phẩmtại mc (ij), (k), (l) hoc(m)ở trên hoặc đnh nghĩa vềdây. Chương 72 không kđến các sản phẩmcanhóm73.01hoặc 73.02.

(o) Dây

Các sảnphẩmđượctạohìnhngui,ởdngcun,cómặtcắtngangđôngđặcđều nhau dcchiều dài, khác vi địnhnghĩa về sản phẩm đưc cán phẳng.

(p) Thanhvàquerỗng

Thanh và que rỗng vi mặt cắt ngang bất k, thích hp cho các mũi khoan, kích thưcbênngoàilnnhấtcamtcắttrên15mmnhưngkhôngquá52mm,vàkíchtc bêntronglnnhấtcamặtctkhôngquá1/2kíchthưcbênngoàilnnhất.Thanhvàque rng bng sắt hoặc thép không đúngnhưđịnh nghĩa này đưcphânloại vào nhóm 73.04.

2. Kim loi đen đưc phbng kim loại đen khác đưc phân loại như những sản phẩmtừ kimloại đen có trng lưng tri n.

3. Cácsảnphẩmsắthoặcthépthuđưcbngphươngphápđiệnphân,bằngđúcáp lchoặc nungkếtđưcphânloạivàocácnhómcaChươngnàynhưcácsảnphẩmđưc cán nóng tương t, theo hình dạng, thànhphần và mô tả bề ngoài ca chúng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Gang thỏi hp kim

Gang thi chứa1hoặc nhiềunguyêntố có phần trăm tính theo trng lượngnhư sau:

- Crômtrên 0,2%

- Đng trên 0,3%

- Nikel trên 0,3%

- Trên 0,1% ca mt trong các nguyên tbất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi.

(b) Thép khônghợpkimdễ ct gọt

Thép khônghpkimchứa1hocnhiunguyêntốsaucóphntrămtínhtheotrng lưng nhưsau:

- Lưu hunh từ 0,08%trở lên

- Chì từ 0,1% trở lên

- Selen trên 0,05%

- Telu trên 0,01%

- Bismut trên 0,05%

(c) Thép silic kỹ thut điện

Théphpkimcóhàmlưngsilicti thiểulà0,6%nhưngkhôngquá6% vàcha hàmlượngcacbonkhôngquá0,08%tínhtheotrọnglượng.Trongthànhphầncachúngcó thểchanhômtheohàmlưngkhôngquá1%tínhtheotrnglượngvàchacácnguyêntố kháctheomt tỷ lệ hợp lý khiến cho chúng không mangđặc tính cathéphp kimkhác.

(d) Thép gió

Théphpkimchứaítnhất2trong3nguyêntmolybden,vonframvàvanadivi hàmlưngtngcngtừ7%trởlêntínhtheotrnglượng,carbontừ0,6%trởlêntínhtheo trng lượngvàcrômtừ3%đến6%tínhtheotrọnglượng;cóhoặckhôngcócácnguyêntố khác.

(e) Thép silic-mangan

Thép hpkimchứa các nguyên tố sau theo hàm lưng:

- Các bon không quá 0,7%,

- Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và

- Silictừ0,6%đến2,3%,vàcácnguyêntốkháctheotỷlệhplýkhiếnchothépnày không mang đặc tính cathéphp kimkhác.

2. Khiphânloạicáchpkimferotrongcácphânnhómcanhóm72.02cnlưuý các nguyên tắc sau:

Mthpkimferođưccoinhư2nguyêntốvàđưcphânloạivàophânnhómthích hp(nếucó)nếuchỉ1trongcácnguyêntốcahpkimvưtquátỷlệphntrămtithiểu đưcnêuở Chúgiải 1 (c) caCơng này; ơngt, nó sẽ được coi như 3 hoặc4nguyêntnếu 2 hoặc 3 nguyên tốca hp kimvưt quá phn trăm ti thiểu trên. Để áp dụng nguyên tắc này hàm lưng "mi nguyên tố khác" không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) ca Chươngnàyphải trên 10% tính theo trọng lượng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG I

 

 

 

 

 

NGUYÊNLIUCHƯA QUA CHẾ BIN, CÁC SẢN PHẨM ỞDNG HẠT HOẶCDNG BT

 

72.01

 

 

 

Gang thi và gang kính ở dng thi, dng khi hoc dng tkhác.

 

7201

10

00

00

- Gangthỏikhônghpkimcóhàmlưngphosphot0,5% trở xung tính theo trng lượng

0

7201

20

00

00

- Gang thi không hp kim có hàm lưng phospho trên 0,5% tính theo trng lượng

0

7201

50

00

00

- Gang thỏihp kim;gang kính

0

72.02

 

 

 

Hợp kim fero.

 

 

 

 

 

- Fero - mangan:

 

7202

11

00

00

- - Có hàm lưng carbon trên 2% tính theo trng lưng

5

7202

19

00

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Fero - silic:

 

7202

21

00

00

- - Có hàm lưng silic trên 55% tính theo trọng lượng

0

7202

29

00

00

- - Loại khác

5

7202

30

00

00

- Fero - silic - mangan- Fero - crom:

5

7202

41

00

00

- - Có hàm lưngcácbontrên4%tínhtheotrọng lưng

5

7202

49

00

00

- - Loại khác

0

7202

50

00

00

- Fero - silic - crom

0

7202

60

00

00

- Fero - niken

0

7202

70

00

00

- Fero - molien

0

7202

80

00

00

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7202

91

00

00

- - Fero - titan và fero - silic - titan

0

7202

92

00

00

- - Fero - vanadi

0

7202

93

00

00

- - Fero - niobi

0

7202

99

00

00

- - Loại khác

0

72.03

 

 

 

Các snphmchứastđượchoànnguyêntrựctiếptừ qungstvàcácsnphmstxpkhác,dngtng,cục hoc các dng tương tự; st có độ sch ti thiểu là 99,94%, ởdng tng,cục hoc các dng tương tự.

 

7203

10

00

00

- Các sản phẩm chứa sắt đưc hoàn nguyên trc tiếp tqung sắt

0

7203

90

00

00

- Loạikhác

0

72.04

 

 

 

Phếliệu,mnhvụnst;thiđúcsthoặcthépphếliu nu li.

 

7204

10

00

00

- Phế liệu và mnh vnca gang

0

 

 

 

 

- Phế liệu và mnh vncathéphợpkim:

 

7204

21

00

00

- - Bằng thép không gỉ

0

7204

29

00

00

- - Loại khác

0

7204

30

00

00

- Phế liệu và mnh vnca sắt hoặc thép tráng thiếc

0

 

 

 

 

- Phế liệu và mnh vn khác:

 

7204

41

00

00

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vy cán, mạt cưa, mạt giũa,phoicắtvàbavia,đãhoặccađưcépthànhkhi hayđóngthànhkiện,bánh,bó

0

7204

49

00

00

- - Loại khác

0

7204

50

00

00

- Thi đúc phế liệunấu lại

0

72.05

 

 

 

Htvàbộtcủa gang thi, gang kính, st hocthép.

 

7205

10

00

00

- Hạt

0

 

 

 

 

- Bt:

 

7205

21

00

00

- - Ca thép hpkim

0

7205

29

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG II

 

 

 

 

 

ST VÀ THÉP KHÔNG HỢPKIM

 

72.06

 

 

 

Stvàthépkhônghợpkimdạngthiđúchoccácdạng thô khác (trừ sn phẩm có chast thuc nhóm 72.03).

 

7206

10

 

 

- Dạng thỏiđúc:

 

7206

10

10

00

- -Cóhàmlượngcarbontừ0,6%tínhtheotrnglượngtrở lên

1

7206

10

90

00

- - Loại khác

1

7206

90

00

00

- Loạikhác

1

72.07

 

 

 

St hoc thép không hợp kimở dngbánthànhphm.

 

 

 

 

 

- Có hàm lượng carbon dưi 0,25% tính theo trng lượng:

 

7207

11

00

00

- - Mặt ct ngang hình chnhật (kể cả hình vuông), có chiều rng nhhơn hai lần chiều dày

7

7207

12

 

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

00

- - - Phôi dẹt (dạngphiến)

0

7207

12

90

00

- - - Loại khác

7

7207

19

00

00

- - Loại khác

7

7207

20

 

 

- Có hàm lưng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trng lưng:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7207

20

11

00

- - - Phôi dẹt (dạngphiến)

0

7207

20

19

 

- - - Loại khác:

 

7207

20

19

10

- --- Sắthoặcthépdạngkhốiđưctạohìnhquarènthô; phôi dng tấmbng sắt hoặc thép(kể cả loại tráng thiếc)

0

7207

20

19

90

- - - - Loạikhác

7

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7207

20

91

00

- - - Phôi dẹt (dạngphiến)

0

7207

20

99

 

- - - Loại khác:

 

7207

20

99

10

- --- Sắthoặcthépdạngkhốiđưctạohìnhquarènthô; phôi dng tấmbng sắt hoặc thép(kể cả loại tráng thiếc)

0

7207

20

99

90

- - - - Loạikhác

7

72.08

 

 

 

Các snphmsthoặcthépkhônghpkimđượccán phng,cóchiềurộngtừ600mmtrởlên,đượccánnóng, chưa phủ,mạhoc tráng.

 

7208

10

00

00

- Dạngcun,khôngđưcgiacôngquámứccánnóng,có hình dp nổi

0

 

 

 

 

- Loạikhác,dạngcun,khôngđưc giacôngquámứccán nóng, đã ngâmtẩy gỉ:

 

7208

25

 

 

- - Chiều dày từ 4,75mmtrở lên:

 

7208

25

10

00

- - - Dạng cunđể cán lại

0

7208

25

90

00

- - - Loại khác

0

7208

26

00

00

- - Chiều dày từ 3 mmđếndưi 4,75 mm

0

7208

27

00

00

- - Chiều dày dưi 3mm

0

 

 

 

 

- Loạikhác,dạngcun,khôngđưc giacôngquámứccán nóng:

 

7208

36

00

00

- - Chiều dày trên 10 mm

0

7208

37

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7208

38

00

00

- - Chiều dày từ 3 mmđếndưi 4,75 mm

0

7208

39

00

00

- - Chiều dày dưi3mm

0

7208

40

00

00

- Dạng không cuộn, không được gia công quá mc cán nóng, có hình dập ni trên bmặt

0

 

 

 

 

- Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mc cán nóng:

 

7208

51

00

00

- - Chiều dày trên 10 mm

0

7208

52

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7208

53

00

00

- - Chiều dày từ 3 mmđếndưi 4,75 mm

0

7208

54

00

00

- - Chiều dày dưi3mm

0

7208

90

00

00

- Loạikhác

0

72.09

 

 

 

Các snphmsthoặcthépkhônghpkimđượccán phng,cóchiều rngtừ600mmtr lên,cánngui(ép ngui), chưa dát phủ, mạ hoc tráng.

 

 

 

 

 

- dng cun,không đưc gia công quá mc cán ngui (ép ngui):

 

7209

15

00

00

- - Có chiu dày từ 3mmtrở lên

7

7209

16

00

00

- - Có chiu dày trên 1mm đến dưi3mm

7

7209

17

00

00

- - Có chiu dày từ 0,5mmđến 1mm

7

7209

18

 

 

- - Có chiu dày dưi0,5 mm:

 

7209

18

10

00

- --Tấmthépđen(tônđen) cánđểtrángthiếc(Tin–mill blackplate - TMBP)

0

7209

18

20

00

- --Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

18

90

00

- - - Loại khác

7

 

 

 

 

- dạngkhôngcun,khôngđưcgiacôngquámccán ngui (ép ngui):

 

7209

25

00

00

- - Có chiu dày từ 3 mmtrở lên

7

7209

26

00

00

- - Có chiu dày trên 1mm đến dưi3mm

7

7209

27

00

00

- - Có chiu dày từ 0,5mmđến 1mm

7

7209

28

 

 

- - Có chiu dày dưi0,5mm:

 

7209

28

10

00

- --Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

28

90

00

- - - Loại khác

7

7209

90

 

 

- Loại khác:

 

7209

90

10

00

- - Hình lưn sóng

7

7209

90

90

00

- - Loại khác

7

72.10

 

 

 

Các snphmsthoặcthépkhônghpkimđượccán phng, có chiều rng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoc tráng.

 

 

 

 

 

- Đưc mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

 

 

- - Có chiu dày từ 0,5 mm trở lên:

 

7210

11

10

00

- --Cóhàmlưngcarbont 0,6%trởlêntínhtheotrng ng

5

7210

11

90

00

- - - Loại khác

5

7210

12

 

 

- - Có chiu dày dưi0,5 mm:

 

7210

12

10

00

- --Cóhàmlưngcarbont 0,6%trởlêntínhtheotrng ng

5

7210

12

90

00

- - - Loại khác

5

7210

20

 

 

- Đưc mạ hoặctrángchì,kể cả hp kimchì thiếc:

 

7210

20

10

00

- -Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglưng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7210

20

90

00

- - Loại khác

0

7210

30

 

 

- Đưc mạ hoặctrángkẽmbằng phươngpháp điệnphân:

 

7210

30

10

 

- -Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

30

10

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

10

90

- - - Loại khác

5

7210

30

90

 

- - Loại khác:

 

7210

30

90

10

- --Cóhàmlưngcarbontừ0,6%trởlêntínhtheotrng ngvàchiềudàykhôngquá1,2 mm

10

7210

30

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Đưc mạ hoặctrángkẽmbằng phươngphápkhác:

 

7210

41

 

 

- - Hình lưn sóng:

 

7210

41

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

41

20

00

- --Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

41

90

00

- - - Loại khác

10

7210

49

 

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

 

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

49

10

10

- ---Đưc ph,mhoặctrángkẽm bằngphươngpháphp kimhoábề mặtcóhàmlưngcarbondưi0,04%tínhtheo trng lượng

0

7210

49

10

90

- - - - Loạikhác

15

7210

49

20

00

- --Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

49

90

00

- - - Loại khác

10

7210

50

00

00

- Đưcmhoặctrángbằng oxitcromhoặcbằng cromvà oxit crom

5

 

 

 

 

- Đưc mạ hoặctrángnhôm:

 

7210

61

 

 

- - Đưc mạ hoặc tráng hp kimnhôm-kẽm:

 

7210

61

10

 

- --Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

61

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

61

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

61

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

61

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

61

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

 

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

 

- --Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

69

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

69

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

69

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

15

7210

69

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

70

 

 

- Đưc n, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7210

70

10

 

- -Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

70

10

10

- --Loạidùngđểsảnxuấtcácbphậnchosảnphẩmthuộc nhóm8415, 8418 và 8450

5

7210

70

10

90

- - - Loại khác

5

7210

70

90

 

- - Loại khác:

 

7210

70

90

10

- - - Tôn SS400, SS440

0

7210

70

90

90

- - - Loại khác

5

7210

90

 

 

- Loại khác:

 

7210

90

10

00

- -Cóhàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheotrnglưng và chiều dày không quá 1,5 mm:

5

7210

90

90

00

- - Loạikhác

7

72.11

 

 

 

Các snphmsthoặcthépkhônghợpkimcánphng, có chiều rngdưới 600mm, chưa phủ, mạhoc tráng.

 

 

 

 

 

- Không đưc gia công quá mc cán nóng:

 

7211

13

 

 

- -Đưccán4mặthoặcởdạngkhuônhộp kín,cóchiều rng trên150mmvàchiềudàykhôngdưi4mm,khôngở dạng cun và không có hình ni:

 

7211

13

10

00

- --Dạngđaivàdải,chiềurngtrên150mmnhưngkhông quá 400 mm

0

7211

13

20

00

- --Hìnhlượnsóng,hàmlưngcarbondưi0,6%tínhtheo trng lượng

0

7211

13

90

00

- - - Loại khác

0

7211

14

 

 

- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

7211

14

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7211

14

20

00

- --Hìnhlượnsóng,cóhàmlượngcarbondưi0,6%tính theo trng lượng

0

7211

14

90

00

- - - Loại khác

0

7211

19

 

 

- - Loại khác:

 

7211

19

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7211

19

20

00

- --Hìnhlượnsóng,cóhàmlượngcarbondưi0,6%tính theo trng lượng

5

7211

19

30

00

- - - Loại khác, chiềudàykhôngquá0,17 mm

0

7211

19

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Cađược gia công quá mức cán ngui (ép ngui):

 

7211

23

 

 

- - Có hàm lưngcarbondưi 0,25% tính theo trọng lưng:

 

7211

23

10

00

- - - Dạng lượn sóng

5

7211

23

20

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7211

23

30

00

- - - Loại khác, chiềudàykhôngquá0,17 mm

5

7211

23

90

00

- - - Loại khác

5

7211

29

 

 

- - Loại khác:

 

7211

29

10

00

- - - Dạng lượn sóng

5

7211

29

20

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

5

7211

29

30

00

- - - Loại khác, chiềudàykhôngquá0,17 mm

5

7211

29

90

00

- - - Loại khác

5

7211

90

 

 

- Loại khác:

 

7211

90

10

00

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm

5

7211

90

20

00

- -Dạnglượnsóng,cóhàmngcarbondưi0,6%tính theo trng lượng

5

7211

90

30

00

- - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

5

7211

90

90

00

- - Loại khác

5

72.12

 

 

 

Các snphmsthoặcthépkhônghợpkimcánphng, có chiều rngdưới 600mm, đã phủ, mhoc tráng.

 

7212

10

 

 

- Đưc mạ hoặc tráng thiếc:

 

7212

10

10

00

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm

5

7212

10

90

00

- - Loại khác

5

7212

20

 

 

- Đưc mạ hoặctrángkẽmbằng phươngpháp điệnphân:

 

7212

20

10

00

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm

5

7212

20

20

00

- - Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212

20

90

00

- - Loại khác

5

7212

30

 

 

- Đưc mạ hoặctrángkẽmbằng phươngphápkhác:

 

7212

30

10

00

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm

10

7212

30

20

00

- - Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7212

30

90

 

- - Loại khác:

 

7212

30

90

10

- --Đưcph,mhoặctrángkmbằngphươngpháphp kimhoábề mặtcóhàmlưngcarbondưi0,04%tínhtheo trng lượng

0

7212

30

90

90

- - - Loại khác

10

7212

40

 

 

- Đưc n, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7212

40

10

00

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm

5

7212

40

20

00

- - Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

5

7212

40

90

00

- - Loại khác

5

7212

50

 

 

- Đưc mạ hoặctrángbằng phương phápkhác:

 

7212

50

10

 

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm:

 

7212

50

10

10

- - - Mạ hoặc tráng hp kimnhôm- kẽm

10

7212

50

10

90

- - - Loại khác

0

7212

50

20

 

- - Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7212

50

20

10

- - - Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm

10

7212

50

20

90

- - - Loại khác

0

7212

50

90

 

- - Loại khác:

 

7212

50

90

10

- - - Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm

10

7212

50

90

90

- - - Loại khác

0

7212

60

 

 

- Đưcdátph:

 

7212

60

10

00

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm

0

7212

60

20

00

- - Loại khác, có hàm lưng carbon dưi 0,6% tính theo trng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7212

60

90

00

- - Loại khác

0

72.13

 

 

 

Sthocthépkhônghợpkim,dngthanhvàque,dng cun cun không đều,đượccánnóng.

 

7213

10

00

00

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác đưc tạo thành trong quá trình cán

15

7213

20

00

00

- Loại khác, bằngthépdễ cắt gọt

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7213

91

00

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưi 14 mm:

 

7213

91

00

10

- - - Loại để làmque hàn

5

7213

91

00

20

- - - Thép ct bê tông

15

7213

91

00

90

- - - Loại khác

0

7213

99

00

 

- - Loại khác:

 

7213

99

00

10

- - - Loại để làmque hàn

5

7213

99

00

20

- - - Thép ct bê tông

15

7213

99

00

90

- - - Loại khác

0

72.14

 

 

 

St hoc thép không hợp kim ở dng thanh và que khác,mớichỉquarèn,cánnóng,kéonónghocépđùn nóng, kể cả côngđoạn xon sau khi cán.

 

7214

10

 

 

- Đã qua rèn:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lưngcarbondưi 0,6% tính theo trng lượng:

 

7214

10

11

 

- - - Có mặt cắtnganghìnhtròn:

 

7214

10

11

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

10

11

90

- - - - Loại khác

0

7214

10

19

 

- - - Loại khác:

 

7214

10

19

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

10

19

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7214

10

21

 

- - - Có mặt cắtnganghìnhtròn:

 

7214

10

21

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

10

21

90

- - - - Loại khác

0

7214

10

29

 

- - - Loại khác:

 

7214

10

29

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

10

29

90

- - - - Loại khác

0

7214

20

 

 

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác đưc tạo thành trong quá trình cán hoặcxoắn sau khi cán:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lưngcarbondưi 0,6% tính theo trng lượng:

 

7214

20

11

 

- - - Có mặt cắtnganghìnhtròn:

 

7214

20

11

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

20

11

90

- - - - Loại khác

0

7214

20

19

 

- - - Loại khác:

 

7214

20

19

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

20

19

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7214

20

21

 

- - - Có mặt cắtnganghìnhtròn:

 

7214

20

21

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

20

21

90

- - - - Loại khác

0

7214

20

29

 

- - - Loại khác:

 

7214

20

29

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

20

29

90

- - - - Loại khác

0

7214

30

00

00

- Loại khác, bằngthépdễ cắt gọt

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7214

91

 

 

- - Mặt cắt ngang hìnhchnhật (trừ hình vuông):

 

7214

91

10

 

- - - Có hàm lưng carbon dưi 0,6%tínhtheotrng lưng:

 

7214

91

10

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

91

10

90

- - - - Loại khác

0

7214

91

20

 

- --Cóhàmlưngcarbont 0,6%trởlêntínhtheotrng ng:

 

7214

91

20

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

91

20

90

- - - - Loại khác

0

7214

99

 

 

- - Loại khác:

 

7214

99

10

 

- --Cóhàmlưngcarbont 0,6%trởlêntínhtheotrng ng, loạitrừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

99

10

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

99

10

90

- - - - Loại khác

0

7214

99

90

 

- - - Loại khác:

 

7214

99

90

10

- - - - Thép ct bê tông

15

7214

99

90

90

- - - - Loại khác

0

72.15

 

 

 

St hoc thép không hợp kim ở dng thanh và que khác.

 

7215

10

00

00

- Bằngthépdễcắtgt,michđưctạohìnhnguihoặc giacông kết thúc ngui

0

7215

50

 

 

- Loạikhác,michỉđưctạohìnhnguihoặcgiacôngkết thúc ngui:

 

7215

50

10

 

- - Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng, loạitrừ dạng mặt cắt ngang hình tròn :

 

7215

50

10

10

- - - Thép ct bê tông

15

7215

50

10

90

- - - Loại khác

0

7215

50

90

 

- - Loại khác:

 

7215

50

90

10

- - - Thép ct bê tông

15

7215

50

90

90

- - - Loại khác

0

7215

90

00

 

- Loại khác:

 

7215

90

00

10

- - Thép ct bê tông

15

7215

90

00

90

- - Loại khác

0

72.16

 

 

 

St hoc thép không hợp kim dng góc, khuôn, hình.

 

7216

10

00

00

- HìnhchữU,IhoặcHkhônggiacôngquámccánnóng, kéo nónghoặc ép đùn, có chiều cao dưi80mm

10

 

 

 

 

- HìnhchữLhoặcchữ T,khôngđượcgiacôngquámc cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn,cóchiều cao dưi80 mm:

 

7216

21

00

00

- - Hình chữ L

10

7216

22

00

00

- - Hình chữ T

10

 

 

 

 

- HìnhchữU,IhoặcH,khônggiacôngquámccánnóng, kéonóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

7216

31

00

00

- - Hình chữ U

10, *

7216

32

00

00

- - Hình chữ I

10, *

7216

33

00

00

- - Hình chữ H

10

7216

40

00

00

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mc cán

10

 

 

 

 

nóng, kéonónghoặcép đùn, có chiều cao t80mmtrở lên

 

7216

50

 

 

- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mc cán nóng, kéonónghoặcép đùn qua khuôn:

 

7216

50

10

00

- - Có chiu cao dưi 80 mm

10

7216

50

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mc tạo hình nguộihoặcgiacôngkếtthúcngui:

 

7216

61

00

00

- - Thu được từ các sản phẩmcánphẳng

10

7216

69

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7216

91

00

00

- -Đưctohìnhhochoànthiệntrongquátrìnhgiacông ngui từ các sản phẩm cán phẳng

10

7216

99

00

00

- - Loại khác

10

72.17

 

 

 

Dây st hoc thép không hp kim.

 

7217

10

 

 

- Không đưc mhoặc tráng, đã hoặc chưa đưc đánh bóng:

 

7217

10

10

00

- - Có hàm lưngcarbondưi 0,25% tính theo trọng lượng

15

 

 

 

 

- -Cóhàmlưngcarbontừ0,25%đếndưi0,6%tínhtheo trng lượng:

 

7217

10

22

00

- --Dâytanh;thépdâydẹtcuntang;thépdâydựnglc; dây thép dễ cắt gọt

0

7217

10

29

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7217

10

31

00

- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cun tang; thép dây dự ứng lc; dây thép dễ cắt gt

0

7217

10

39

00

- - - Loại khác

5

7217

20

 

 

- Đưc mạ hoặctrángkẽm:

 

7217

20

10

00

- - Chứa m lưng carbon i 0,25% tính theo trng lưng

10

7217

20

20

00

- -Chứamlưngcarbont 0,25%đếndưi0,45%tính theo trng lượng

5

 

 

 

 

- -Cóchứahàmlưng carbontừ0,45%trởlêntínhtheo trng lượng:

 

7217

20

91

00

- - - Dây thép carbon caođể làm lõi cáp nhôm dẫn điệnchu lc (ACSR)

0

7217

20

99

00

- - - Loại khác

5

7217

30

 

 

- Đưc mạ hoặctrángkimloại cơ bản khác:

 

7217

30

10

00

- - Có hàm lưngcarbondưi 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217

30

20

00

- -Cóhàmlưngcarbontừ0,25%đếndưi0,6%tínhtheo trng lượng

5

 

 

 

 

- - Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7217

30

31

00

- --Dâythépcarboncaoph hpkimđngloạidùngđể làm tanh lp (dây tanh)

0

7217

30

39

00

- - - Loại khác

5

7217

90

90

 

- Loại khác:

 

7217

90

90

10

- -Loạicóhàmlượngcarbondưi0,25%tínhtheotrng ng

10

7217

90

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG III

 

 

 

 

 

THÉP KHÔNGG

 

72.18

 

 

 

Thép khônggỉởdngthiđúchocdạngthôkhác;bán thành phm thép không gỉ.

 

7218

10

00

00

- Ở dạng thi đúc và dạng thô khác

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7218

91

00

00

- - Có mặtcắt ngang hình chữnht (trừ hình vuông)

0

7218

99

00

00

- - Loại khác

0

72.19

 

 

 

Thép khônggỉcánphng,cóchiềurngtừ600mmtrở lên.

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mc cán nóng, ởdạngcun:

 

7219

11

00

00

- - Chiều dày trên 10 mm

0

7219

12

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7219

13

00

00

- - Chiều dày từ 3 mmđếndưi 4,75 mm

0

7219

14

00

00

- - Chiều dày dưi3mm

0

 

 

 

 

- Không gia công quá mc cán nóng, khôngở dạng cun:

 

7219

21

00

00

- - Chiều dày trên 10 mm

0

7219

22

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

0

7219

23

00

00

- - Chiều dày từ 3 mmđếndưi 4,75 mm

0

7219

24

00

00

- - Chiều dày dưi3mm

0

 

 

 

 

- Không gia công quá mc cán ngui:

 

7219

31

00

00

- - Chiều dày t4,75 mm trở lên

0

7219

32

00

00

- - Chiều dày từ 3 mmđếndưi 4,75 mm

0

7219

33

00

00

- - Chiều dàytrên 1mmđến dưi3 mm

0

7219

34

00

00

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

0

7219

35

00

00

- - Chiều dày dưi0,5mm

0

7219

90

 

 

- Loại khác:

 

7219

90

10

00

- -Chiềudàytừ1,5mmđếndưi125mmcóhìnhdpnổi đưctạoratừquátrìnhcán,hoặcdập,tạosónghoặcđánh bóng

0

7219

90

20

00

- -Chiềudàydưi1,5mmkhôngcóhìnhdpniđưctạo ra từ quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánhbóng

0

7219

90

90

00

- - Loại khác

0

72.20

 

 

 

Các snphmthépknggỉđượccánphng,cóchiều rng dưới600 mm.

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mc cán nóng:

 

7220

11

 

 

- - Chiều dày t4,75 mm trở lên:

 

7220

11

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7220

11

90

00

- - - Loại khác

0

7220

12

 

 

- - Chiều dày dưi4,75 mm:

 

7220

12

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0

7220

12

90

00

- - - Loại khác

0

7220

20

 

 

- Không gia công quá mc cán ngui:

 

7220

20

10

00

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm

0

7220

20

90

00

- - Loại khác

0

7220

90

 

 

- Loại khác:

 

7220

90

10

00

- - Dạngđai và dải, chiều rng khôngquá400 mm

0

7220

90

90

00

- - Loại khác

0

7221

00

00

00

Thanhvàquethépkhônggỉđượccánnóng,dngcun cun không đều.

0

72.22

 

 

 

Thép khônggỉdngthanhvàquekc;thépkhônggỉở dnggóc,khuônvàhìnhkhác.

 

 

 

 

 

- Dạng thanh và que, không giacông quá mc cán nóng, kéonónghoặc ép đùn quakhuôn:

 

7222

11

00

00

- - Có mặtcắt ngang hình tròn

0

7222

19

00

00

- - Loại khác

0

7222

20

 

 

- Dạng thanh và que, mi đưc gia công tạo hình ngui hoặcgiacôngkếtthúcngui:

 

7222

20

10

00

- - Có mặtcắt ngang hình tròn

0

7222

20

90

00

- - Loại khác

0

7222

30

 

 

- Các thanh và que khác:

 

7222

30

10

00

- - Có mặtcắt ngang hình tròn

0

7222

30

90

00

- - Loại khác

0

7222

40

00

00

- Các dạnggóc,khuônvàhình

0

72.23

 

 

 

Dây thép không gỉ.

 

7223

00

10

00

- Có kích thưc mặt cắt ngang trên 13 mm

0

7223

00

90

00

- Loạikhác

10

 

 

 

 

PHÂN CHƯƠNG IV

 

 

 

 

 

THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DNG THANH, QUE RNG BNGTHÉP HP KIM HOC KHÔNG HỢP KIM

 

72.24

 

 

 

Thép hợp kim khác ở dngthi đúc hoc dng thô khác; các bán thành phmbngthéphợp kim khác.

 

7224

10

00

00

- Ở dạng thi đúc và dạng thô khác

0

7224

90

00

00

- Loạikhác

0

72.25

 

 

 

Thép hpkimkhácđượccánphng,cóchiềurngtừ 600 mm trở lên.

 

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7225

11

00

00

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có địnhhưng

0, *

7225

19

00

00

- - Loại khác

0, *

7225

30

00

00

- Loại khác, không gia công quá mc cán nóng, ở dng cun

0, *

7225

40

00

00

- Loại khác, không gia công quá mc cán nóng, không ở dạng cun

0, *

7225

50

00

00

- Loại khác, khôngđưc gia công quá mc cán ngui

0, *

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7225

91

00

00

- - Đưc mạ hoặc tráng kẽm bng phương phápđiệnphân

0, *

7225

92

00

00

- - Đưc mạ hoặc tráng kẽm bng phương pháp khác

0, *

7225

99

00

00

- - Loại khác

0, *

72.26

 

 

 

Thép hpkimkhácđượccánmng,cóchiềurngdưới 600 mm.

 

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7226

11

 

 

- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có địnhhưng:

 

7226

11

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

11

90

00

- - - Loại khác

0, *

7226

19

 

 

- - Loại khác:

 

7226

19

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

19

90

00

- - - Loại khác

0, *

7226

20

 

 

- Bằng thép gió:

 

7226

20

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

20

90

00

- - - Loại khác

0, *

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7226

91

 

 

- - Không đưc gia công quá mc cán nóng:

 

7226

91

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

91

90

00

- - - Loại khác

0, *

7226

92

 

 

- - Không gia công quá mc cán ngui(épngui):

 

7226

92

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

92

90

00

- - - Loại khác

0, *

7226

99

 

 

- - Loại khác:

 

7226

99

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rng không quá 400 mm

0, *

7226

99

90

00

- - - Loại khác

0, *

72.27

 

 

 

Các dng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cun khôngđều.

 

7227

10

00

00

- Bằng thép gió

0, *

7227

20

00

00

- Bằng thép mangan - silic

0, *

7227

90

00

 

- Loại khác:

 

7227

90

00

10

- - Thép ct bê tông

10

7227

90

00

90

- - Loại khác

0, *

72.28

 

 

 

Các dngthanhvàquekhácbng théphợpkimkhác; các dng góc,khuôn,hìnhbngthéphợpkim khác; thanhvà querng,bngthéphợpkimhockhônghợp kim.

 

7228

10

 

 

- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

 

7228

10

10

00

- - Có mặtcắt ngang hình tròn

0, *

7228

10

90

00

- - Loại khác

0, *

7228

20

 

 

- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

7228

20

10

00

- - Có mặtcắt ngang hình tròn

0, *

7228

20

90

00

- - Loại khác

0, *

7228

30

 

 

- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mc cán nóng,kéonónghoặc ép đùn:

 

7228

30

10

 

- - Có mặtcắt ngang hình tròn:

 

7228

30

10

10

- - - Thép ct bê tông

10

7228

30

10

90

- - - Loại khác

0, *

7228

30

90

 

- - Loại khác:

 

7228

30

90

10

- - - Thép ct bê tông

10

7228

30

90

90

- - - Loại khác

0, *

7228

40

 

 

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mc rèn:

 

7228

40

10

 

- - Có mặtcắt ngang hình tròn:

 

7228

40

10

10

- - - Thép ct bê tông

10

7228

40

10

90

- - - Loại khác

0, *

7228

40

90

 

- - Loại khác:

 

7228

40

90

10

- - - Thép ct bê tông

10

7228

40

90

90

- - - Loại khác

0, *

7228

50

 

 

- Cácloạithanhvàquekhác,khônggiacôngquámccán nguihoặcgiacôngkết thúc ngui:

 

7228

50

10

00

- - Có mặtcắt ngang hình tròn

0, *

7228

50

90

00

- - Loại khác

0, *

7228

60

 

 

- Các loại thanh và que khác:

 

7228

60

10

00

- - Có mặtcắt ngang hình tròn

0, *

7228

60

90

00

- - Loại khác

0, *

7228

70

00

00

- Các dạnggóc,khuônvàhình

0, *

7228

80

 

 

- Thanh và que rng:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lưng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trng ng:

 

7228

80

11

00

- - - Có mặt cắtnganghìnhtròn

0, *

7228

80

19

00

- - - Loại khác

0, *

7228

80

90

00

- - Loại khác

0, *

72.29

 

 

 

Dây thép hợp kim khác.

 

7229

20

00

00

- Bằng thép silic-mangan

0

7229

90

00

00

- Loạikhác

0

Chương73

Các sn phmbng st hoặc thép

Chú gii.

1. TrongChươngnàykháiniệmgangđúc”ápdngchocácsảnphẩmthuđưctừ quátrình đúctrongđóhàmlượngsắttínhtheotrnglưnglnnhàmlượngcatng nguyêntốkhácvàthànhphnhoáhccanókhácvithànhphn hóahccathéptheo định nghĩa caChúgiải 1(d) Chương72.

2. Chươngnàytừ"dây"làcácloisảnphẩmđưctạohìnhnónghoặcngui,cóhình dạng mặt cắtngangbất kvi kích thưckhôngvưt quá 16 mm.

Mãhàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

73.01

 

 

 

Cccừ(sheetpiling) bngsthocthépđãhoặcchưa được khoanl,đụclhocghépbngcbộphnlp ráp;sthoặcthépởdnggóc,khuônvàcácdnghình đãđược hàn.

 

7301

10

00

00

- Cc cừ

0

7301

20

00

00

- Dạng góc,khuônvàhình

5

73.02

 

 

 

Vtliệuxâydựngđườngray xelửahoặcxeđiệnbng sthoặcthép,như: ray,raydnhướngvàraycórăng, lưỡi ghi, ghi chéo(cócđườngray), cnbẻ ghivàcác đonnichéokhác,tàvẹt(dmngang),thanhniray, gốiray,tấmđệmray,tmxiết(kẹpray),thanhchng xô,bệđỡ(bedplate)vàvtliệuchuyêndùngkhác cho việc ghép hoc địnhvị đường ray.

 

7302

10

00

00

- Ray

0

7302

30

00

00

- Lưi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đon nikhác

0

7302

40

00

00

- Thanh nốiray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

0

7302

90

 

 

- Loại khác:

 

7302

90

10

00

- - Tà vẹt (dầmngang)

0

7302

90

90

00

- - Loại khác

0

73.03

 

 

 

Các loing,ngdẫn,thanhhìnhcómtctrngbng gang đúc.

 

7303

00

10

00

- Các loại ngvà ng dẫn

10

7303

00

90

00

- Loạikhác

3

73.04

 

 

 

Các loi ng, ng dẫn và thanh hình có mt ct rng, không ni,bng st (trừ gangđúc) hoc thép

 

 

 

 

 

- Ống dn sử dng cho đưng ốngdẫndầuhoặc khí:

 

7304

11

00

00

- - Bằng thép không gỉ

0

7304

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Ống chng, ng và ng khoan, sdng cho khoan du hoặckhí:

 

7304

22

00

00

- - Ống khoan bng thép không gỉ

0

7304

23

00

00

- - Ống khoankhác

0

7304

24

00

00

- - Loại khác, bằng thép không gỉ

0

7304

29

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loạikhác,cómặtcắtnganghìnhtròn,bằngsắthoặcthép khônghpkim:

 

7304

31

 

 

- - Đưc kéo nguihoc cán ngui (ép ngui):

 

7304

31

10

00

- --Cầnkhoanvàngchngcórenvàngnirendùngđể khoan

5

7304

31

90

 

- - - Loại khác:

 

7304

31

90

10

- - - - Ống dẫn chịu áp lc cao

0

7304

31

90

20

- - - - Ốngthépkhônghànđể sản xuất xích máy kéo

0

7304

31

90

30

- - - - Có đưng kính ngoài dưi 140 mm và hàm lưng carbon dưới 0,45% tính theo trng lượng

10

7304

31

90

90

- - - - Loại khác

5

7304

39

00

 

- - Loại khác:

 

7304

39

00

10

- - - Ống dn chịu áp lccao

0

7304

39

00

20

- - - Ống thép không hànđể sản xuất xích máy kéo

0

7304

39

00

30

- - - Có đường kính ngoài dui 140 mm và hàm ng carbon dưới 0,45% tính theo trng lượng

10

7304

39

00

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loạikhác,cómặtcắtnganghìnhtròn,bằngthépkhông gỉ:

 

7304

41

00

 

- - Đưc kéo nguihoc cán ngui (ép ngui):

 

7304

41

00

10

- - - Ống dn chịu áp lccao

0

7304

41

00

90

- - - Loại khác

0

7304

49

00

 

- - Loại khác:

 

7304

49

00

10

- - - Ống dn chịu áp lccao

0

7304

49

00

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loạikhác,cómặtcắtnganghìnhtròn,bằngthéphpkim khác:

 

7304

51

 

 

- - Đưc kéo nguihoc cán ngui (ép ngui):

 

7304

51

10

00

- --Cầnkhoanvàngchngcórenvàngnirendùngđể khoan

0

7304

51

90

 

- - - Loại khác:

 

7304

51

90

10

- - - - Ống dẫn chịu áp lc cao

0

7304

51

90

90

- - - - Loại khác

0

7304

59

00

 

- - Loại khác:

 

7304

59

00

10

- - - Ống dn chịu áp lccao

0

7304

59

00

90

- - - Loại khác

0

7304

90

00

 

- Loại khác:

 

7304

90

00

10

- - Ốngdẫnchịu áp lc cao

0

7304

90

00

20

- - Ống thép không hàn để sảnxuất xích máy kéo

0

7304

90

00

30

- - Có đưng kính ngoài dưi 140 mmvà hàm lưng carbon dưi 0,45% tính theo trng lưng

10

7304

90

00

90

- - Loại khác

5

73.05

 

 

 

Cácloingvàngdnkhácbngsthoặcthép(vídụ, đượchàn,tánbngđinhhoặcghépvớinhaubngcách tương tự), có mtcthìnhtròn,đường kínhmtct ngoài trên 406,4 mm.

 

 

 

 

 

- Ống dn đưc sdụng chođưngngdẫndầuhoặckhí:

 

7305

11

00

00

- - Hàn chìm theo chiều dc bngh quang

5

7305

12

00

00

- - Loại khác hàn theo chiều dc

5

7305

19

00

00

- - Loại khác

10

7305

20

00

00

- Ống chng sử dụng trong khoan dầuhoặc khí

5

 

 

 

 

- Loại khác,đượchàn:

 

7305

31

 

 

- - Hàn theo chiều dc:

 

7305

31

10

00

- - - Ống vàng dn bngthépkhônggỉ

5

7305

31

90

00

- - - Loại khác

5

7305

39

00

 

- - Loại khác:

 

7305

39

00

10

- - - Ống dn chịu áp lccao

5

7305

39

00

90

- - - Loại khác

10

7305

90

00

00

- Loạikhác

5

73.06

 

 

 

Các loing,ốngdn,thanhhìnhcómtctrỗngkhác bng st hoặc thép (ví dụ, ni mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bngcáchtương tự).

 

 

 

 

 

- Ống dn sử dng cho đưng ốngdẫndầuhoặc khí:

 

7306

11

00

00

- - Hàn, bngthépkhônggỉ

5

7306

19

00

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Ống chng vàng sửdng cho khoan du hoặc khí:

 

7306

21

00

00

- - Hàn, bngthépkhônggỉ

5

7306

29

00

00

- - Loại khác

5

7306

30

 

 

- Loạikhác,đượchàn,cómặtcắtnganghìnhtròn,bằngsắt hoặc thép không hpkim:

 

7306

30

10

00

- - Ống dùng cho ni hơi

10

7306

30

20

00

- -ngthépváchđơnhoặckép,đưcmđng,trángnha flohóahocphkẽmcromatcóđưngkínhngoàikhông quá 15 mm

10

7306

30

30

00

- -Ốngđưcbcv(ngnhiệt)dùngchocácbộphnphát nhiệt cabànlàđiệnphnghoặcnồicơmđiện,cóđường kính ngoài không quá 12 mm

10

7306

30

90

 

- - Loại khác:

 

7306

30

90

10

- - - Ống dn chịu áp lccao

5

7306

30

90

90

- - - Loại khác

10

7306

40

 

 

- Loại khác, đưc hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép khônggỉ:

 

7306

40

10

00

- - Ống dùng cho ni hơi

7

7306

40

20

00

- - Ống và ng dẫn bằng thép không gỉ, có đưng kính ngoài trên 105 mm

7

7306

40

30

00

- -Ốngvàngdncóchứahàmlượngnikenítnhấtlà30% tính theotrnglưng,vớiđườngkínhngoàikhôngquá10 mm

7

7306

40

90

00

- - Loại khác

7

7306

50

 

 

- Loại khác, đưc hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hp kimkhác:

 

7306

50

10

00

- - Ống dùng cho ni hơi

5

7306

50

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loạikhác,đưchàn,cómặtcắtngangkhôngphảilàhình tròn:

 

7306

61

00

00

- - Mặt cắtnganghìnhvuônghoặc hình chữ nhật

5

7306

69

00

00

- - Loại khác

5

7306

90

 

 

- Loại khác:

 

7306

90

10

00

- - Ống ngdẫn vách kép hàn nihailp

10

7306

90

90

 

- - Loại khác:

 

7306

90

90

10

- - - Ống dn chịu áp lccao

5

7306

90

90

90

- - - Loại khác

10

73.07

 

 

 

Các loingni(phkiệnghépnối)chonghoặcng dn(vídụ,khớpni,khuu,măngsông),bngsthoặc thép.

 

 

 

 

 

- Phụ kiệndạng đúc:

 

7307

11

00

00

- - Bằnggangkhông dẻo

5

7307

19

00

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loại khác, bằngthépkhônggỉ:

 

7307

21

00

00

- - Loại có mép bích để ghép ni

5

7307

22

00

00

- -Loạingkhuỷu,khuỷuningvàmăngsôngcórenđể ghép ni

5

7307

23

00

00

- - Loại hàn giáp mi

5

7307

29

00

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7307

91

00

00

- - Loại có mép bích để ghép ni

5

7307

92

00

00

- -Loạingkhuỷu,khuỷuningvàmăngsôngcórenđể ghép ni

5

7307

93

00

00

- - Loại hàn giáp mi

5

7307

99

00

00

- - Loại khác

5

73.08

 

 

 

Cáccukiệnbằng sthoặcthép(trừcáccukiệnnhà làmsẵnthucnhóm94.06)vàcácbộphậnrờicủacác cu kiện (ví dụ, cu, nhịp cu, cửa cng,ct lưới, mái nhà,khungmái,cửaravào,cửas,vàcácloại khung cửa, ngưng ca ra vào, cửa chớp, lan can, ct trụ các loictkhác),bngsthocthép;tm, thanh,góc, khuôn, hìnhngvàcácloạitươngtựđãđượcgiacông để dùng làm cu kiện xây dng,bng st hoặc thép.

 

7308

10

 

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

7308

10

10

00

- - Dạng cu kiện tiền chế đưc lắp ráp bng các khp ni

0

7308

10

90

00

- - Loại khác

0

7308

20

 

 

- Tháp và ct lưi (kếtcấu giàn):

 

 

 

 

 

- - Tháp:

 

7308

20

11

00

- - - Dạng cấu kiện tiềnchế đưc lắp ráp bng các khp ni

0

7308

20

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Ct lưi (kết cấu giàn):

 

7308

20

21

00

- - - Dạng cấu kiện tiềnchế đưc lắp ráp bng các khp ni

5

7308

20

29

00

- - - Loại khác

5

7308

30

00

00

- Caravào,casổvàcácloạikhungcavàngưỡngca ra vào

10

7308

40

 

 

- Thiếtbịdùngchogiàngiáo,vánkhuôn,vậtchnghoc ct trụ chnghầm lò:

 

7308

40

10

00

- - Dạng cu kiện tiền chế đưc lắp ráp bng các khp ni

0

7308

40

90

 

- - Loại khác:

 

7308

40

90

10

- - - Thép chng lò

3

7308

40

90

90

- - - Loại khác

0

7308

90

 

 

- Loại khác:

 

7308

90

20

00

- - Dạng cu kiện tiền chế đưc lắp ráp bng các khp ni

10

7308

90

30

00

- - Tấm mạ km, đã đưc un cong hoặc m lưn sóng dùng để lắp ráp vi cácđưng ng và đưngdẫnngầm

10

7308

90

40

00

- -Bộphậncanghoặcđưngng,đườnghầmmbằng cáctấmsắthoặcthéptạosóng(tạomúi),uốncongvàđịnh hình

10

7308

90

50

00

- - Ray dùng cho tàu thuyền

10

7308

90

90

 

- - Loại khác:

 

7308

90

90

10

- --Cấukiệnđưctổhptừcácthanhthéphình,mkm vàliênkếtbằngbulông,chưalắpráp,dùngchoitruyền tải điện

10

7308

90

90

90

- - - Loại khác

10

7309

00

00

00

Các loi bể chứa, két,bình chứavà các thùngchứa tương tự dùngđểchứa mi loi vật liệu (trừ ganén hocgalng),bngsthocthép,códungtíchtrên300 lít, đã hocchưađượclóthoặcto lp cáchnhiệt, nhưngchưađượclprápvớithiếtbịcơkhíhocthiết bị nhiệt.

5, *

73.10

 

 

 

Cácloại đồ chứa dng két, thùngphuy, thùng hình trng,hìnhhp,lonvàcácloiđồchatươngtựdùng đểchứamiloivtliệu(trừganénhocgalng),bng sthoặcthépdungtíchkhôngquá300lít,đãhoặcchưa được lóthoặctolớpcáchnhiệt,nhưngchưađượcghép với thiết bị cơ khí hoc thiết bị nhiệt.

 

7310

10

00

00

- Có dung tích từ 50 lít trở lên

10

 

 

 

 

- Có dung tích dưi 50 lít:

 

7310

21

 

 

- -Lon,hộpđưcđóngkínbngcáchhànhoặcgpnếp(vê mép):

 

7310

21

10

00

- - - Có dung tích dưi1lít

12

7310

21

90

00

- - - Loại khác

10

7310

29

 

 

- - Loại khác:

 

7310

29

10

00

- - - Có dung tích dưi1lít

15

7310

29

90

00

- - - Loại khác

10

73.11

 

 

 

Các loạithùngchứaganénhocgalỏngbngsthoc thép.

 

 

 

 

 

- Dạng hình trụ bng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lng (LPG):

 

7311

00

11

00

- - Có dung tích dưi30lít

17

7311

00

19

 

- - Loại khác:

 

7311

00

19

10

- - - Có dung tích từ 30lítđến dưới 110 lít

5

7311

00

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7311

00

91

00

- - Có dung tích dưi30lít

17

7311

00

99

 

- - Loại khác:

 

7311

00

99

10

- - - Có dung tích từ 30lítđến dưới 110 lít

5

7311

00

99

90

- - - Loại khác

0

73.12

 

 

 

Dây bệntao,dâythừng,cáp,băngtết,dâytreovàcác loại tương tự bng sắt hoc thép, chưa cách điện.

 

7312

10

 

 

- Dây bn tao, dây thừng và cáp:

 

7312

10

10

00

- -Cundâybệntaokiểucàikhoá,dâytaodẹtvàdâybện thừngkhôngxoay

5

7312

10

20

00

- -Loạiđưcmhoặctrángbằngđngthauvàcóđưng kính danh địnhkhôngquá3mm

5

7312

10

40

00

- - Dây bện tao có đường kínhdưi3mm

5

7312

10

90

 

- - Loại khác:

 

7312

10

90

10

- - - Cáp thép dự ứng lc

3

7312

10

90

90

- - - Loại khác

5

7312

90

00

00

- Loạikhác

5

7313

00

00

00

Dây sthocthépgai;dâyđaixonhocdâyđơndẹtcó gaihockhông,dâyđôixoắndùnglàmhàngràobng st hoc thép.

30

73.14

 

 

 

Tmđan(kể cả đai liền),phên, lướivà ràolàmbằng dây st hoc thép; sn phm dnglưới st hocthép được to hìnbằng phươngpháp đtdp và kéo dãn thành lưới(expanded metal).

 

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

7314

12

00

00

- - Loại đai liền dùng cho máy c, bằng thép không gỉ

0

7314

14

00

00

- - Tấmđan khác, bng thép không g

0

7314

19

 

 

- - Loại khác:

 

7314

19

10

00

- - - Loại đai liền dùng cho máy móc, trừ thép không g

10

7314

19

90

00

- - - Loại khác

10

7314

20

00

00

- Phên, lưới và rào, được hàn ở mt ni, bằng dây vi kích thướcmtcttiđatừ3mmtrởlênvàcócỡmt lưới từ 100 cm2 trở lên

15

 

 

 

 

- Các loại phên, lưi và rào khác, đưc hàn ở các mắt nối:

 

7314

31

00

00

- - Đưc mạ hoặc tráng kẽm

20

7314

39

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Tấm đan, phên, lưivàràokhác:

 

7314

41

00

00

- - Đưc mạ hoặc tráng kẽm

30

7314

42

00

00

- - Đưctrángplastic

30

7314

49

00

00

- - Loại khác

30

7314

50

00

00

- Sảnphẩmdnglưiđưctạohìnhbngphươngphápđt dập và kéo dãn thành lưi (expanded metal)

20

73.15

 

 

 

Xích và các bphnrời của xích, bằng sthocthép.

 

 

 

 

 

- Xíchgồmnhiềumắt đưcnốibằngkhpdngbnlềvà các bộ phn ca nó:

 

7315

11

 

 

- - Xích con lăn:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mm:

 

7315

11

11

00

- - - - Xích xe đp

38

7315

11

12

00

- - - - Xích xe môtô

38

7315

11

19

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

11

21

00

- - - - Xích xe đp

38

7315

11

22

00

- - - - Xích xe môtô

38

7315

11

23

00

- ---Xíchtruynkháccóđộdàimắtxíchtừ6mmđến32 mm

0

7315

11

29

00

- - - - Loại khác

0

7315

12

00

00

- - Loại xích khác

0

7315

19

 

 

- - Các bộ phận:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mm:

 

7315

19

11

00

- - - - Xích xe đp

30

7315

19

12

00

- - - - Xích xe môtô

30

7315

19

19

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

19

91

00

- - - - Xích xe đp

30

7315

19

92

00

- - - - Xích xe môtô

30

7315

19

99

00

- - - - Loại khác

0

7315

20

 

 

- Xích trượt:

 

7315

20

10

00

- - Bằng thép mềm

0

7315

20

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Xích khác:

 

7315

81

 

 

- - Ni bằng cht có ren hai đu:

 

7315

81

10

00

- - - Bằng thép mềm

0

7315

81

90

00

- - - Loại khác

0

7315

82

 

 

- - Loại khác, ghép ni bằng mi hàn:

 

7315

82

10

00

- - - Bằng thép mềm

0

7315

82

90

00

- - - Loại khác

0

7315

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mm:

 

7315

89

11

00

- - - - Xích xe đp

30

7315

89

12

00

- - - - Xích xe môtô

30

7315

89

19

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

89

21

00

- - - - Xích xe đp

30

7315

89

22

00

- - - - Xích xe môtô

30

7315

89

29

00

- - - - Loại khác

0

7315

90

 

 

- Các bphận khác:

 

7315

90

10

 

- - Bằng thép mm:

 

7315

90

10

10

- - - Của xích xe đạp và xích mô tô

30

7315

90

10

90

- - - Loại khác

0

7315

90

90

 

- - Loại khác:

 

7315

90

90

10

- - - Của xích xe đạp và xích mô tô

30

7315

90

90

90

- - - Loại khác

0

7316

00

00

00

Neo, mócvàcácbộphnrờicủachúngbngsthoặc thép.

3

73.17

 

 

 

Đinh,đinhbm,đinhn(đinhrệp),đinhgp,ghimrp (trừcácsnphmthucnhóm83.05)vàcácsnphm tương tự, bngst hocthép, có hoc kng có đu bng vt liệu khác, nhưng trừ loại có đubngđng.

 

7317

00

10

00

- Đinh dây

20

7317

00

20

00

- Ghim dập

20

7317

00

90

00

- Loạikhác

20

73.18

 

 

 

Vít, bu lông, đai c, vít đu vuông, vít treo, đinh tán, chthãm,chtđịnh vị,vòngđm(kểcảvòngđệmvênh) và các snphm tương tự bng st hocthép.

 

 

 

 

 

- Các sản phẩmđã ren:

 

7318

11

00

00

- - Vít đầuvuông

5

7318

12

 

 

- - Vít gỗ khác:

 

7318

12

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

12

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

12

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

12

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

12

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

12

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

13

 

 

- - Đinh c và đinh vòng:

 

7318

13

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

13

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

13

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

13

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

13

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

13

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

14

 

 

- - Vít tự hãm:

 

7318

14

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

14

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

14

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

14

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

14

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

14

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

15

 

 

- -Đinhvítvàbulôngkhác,cóhoặckhôngcóđaichoặc vòng đm:

 

 

 

 

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

15

11

 

- - - - Vít cho kim loại:

 

7318

15

11

10

- - - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

15

11

90

- - - - - Loại khác

10

7318

15

12

 

- - - - Bu lông cho kimloại, có hoặc không có đaic:

 

7318

15

12

10

- - - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

15

12

90

- - - - - Loại khác

10

7318

15

19

 

- - - - Loại khác:

 

7318

15

19

10

- - - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

15

19

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7318

15

91

 

- - - - Vít cho kim loại:

 

7318

15

91

10

- - - - - Loi sdng cho ô tô

10

7318

15

91

90

- - - - - Loi khác

10,*

7318

15

92

 

- - - - Bu lông cho kimloại, có hoặc không có đaic:

 

7318

15

92

10

- - - - - Loi sdng cho ô tô

10

7318

15

92

90

- - - - - Loi khác

10

7318

15

99

 

- - - - Loại khác:

 

7318

15

99

10

- - - - - Loi sdng cho ô tô

10

7318

15

99

90

- - - - - Loi khác

10

7318

16

 

 

- - Đai c:

 

7318

16

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

16

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

16

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

16

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

16

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

16

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

19

 

 

- - Loại khác:

 

7318

19

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

19

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

19

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

19

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

19

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

19

90

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Các sản phẩmkhông có ren:

 

7318

21

 

 

- - Vòng đmlò xo vênh và vòngđệmhãmkhác:

 

7318

21

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

21

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

21

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

21

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

21

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

21

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

22

 

 

- - Vòng đmkhác:

 

7318

22

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

22

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

22

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

22

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

22

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

22

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

23

 

 

- - Đinh tán:

 

7318

23

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

23

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

23

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

23

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

23

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

23

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

24

 

 

- - Chốthãmvàchốt đnhvị:

 

7318

24

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

24

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

24

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

24

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

24

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

24

90

90

- - - - Loại khác

10, *

7318

29

 

 

- - Loại khác:

 

7318

29

10

 

- - - Có đưng kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

29

10

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

29

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

29

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

29

90

10

- - - - Loại sdng cho ô tô

10

7318

29

90

90

- - - - Loại khác

10

73.19

 

 

 

Kimkhâu,kimđan,cáixỏdây,kimmóc,kimthêuvà các loi tương tự, để sử dngbng tay, bng st hoặc thép;kim băngvàcácloạikimkhácbằngsthocthép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.

 

7319

20

00

00

- Kim băng

30

7319

30

00

00

- Các loại kimkhác

30

7319

90

00

00

- Loạikhác

30

73.20

 

 

 

xovàlálòxo,bằng st hoặcthép.

 

7320

10

 

 

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

7320

10

10

00

- - Dùng cho xe có đng cơ hoặc máy dn đt

3

7320

10

90

00

- - Loại khác

3, *

7320

20

 

 

- Lò xo cun:

 

7320

20

10

00

- - Dùng cho xe có đng cơ hoặc máy dn đt

3

7320

20

90

00

- - Loại khác

3, *

7320

90

 

 

- Loại khác:

 

7320

90

10

00

- - Dùng cho xe có đng cơ

3

7320

90

90

00

- - Loại khác

3

73.21

 

 

 

Bếplò,vỉlò,lòsy,bếpnu(kểcảloạicónồihơiphụ dùng cho hệthng nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lògahìnhvòng,lò hâmnóngdng tmvà cácloiđồ dùnggiađìnhkhôngdùngđiệntươngtựvàcácbphn rời của chúng, bngst hoc thép.

 

 

 

 

 

- Dng cnấu và lò hâmnóng dng tấm:

 

7321

11

00

00

- -Loidùngnhiênliệukhíhocdùngcảkhívànhiên liệu khác

15

7321

12

00

00

- - Loạidùngnhiênliệu lng

22

7321

19

00

00

- - Loạikhác,kể cả dng cụ dùngnhiênliệu rn

15

 

 

 

 

- Dng cụ khác:

 

7321

81

00

00

- -Loidùngnhiênliệukhíhocdùngcảkhívànhiên liệu khác

15

7321

82

00

00

- - Loạidùngnhiênliệu lng

26

7321

89

00

00

- - Loạikhác,kể cả dng cụ dùngnhiênliệu rn

15

7321

90

 

 

- Bộ phn:

 

7321

90

10

00

- - Cabung đt dùng cho lò đt bngdu hỏa

10

7321

90

90

00

- - Loại khác

10

73.22

 

 

 

sưởicahệthngnhiệttrungtâmkhôngdùngđiện vàcác bộphnrờicủanó,bằngst hocthép;thiếtbị làmngkngkhívàbộphậnphânphikhínóng(kể cảloicókhảngphânphikngkhítựnhiênhoặc khí điều h) không sử dụng năng lượng điện, có lp qut chy bng mô tơ hoc qut gió và bphn ca chúng, bng sthoặc thép.

 

 

 

 

 

- Lò sưi và bộphn ca chúng:

 

7322

11

00

00

- - Bằnggang

27

7322

19

00

00

- - Loại khác

30

7322

90

00

00

- Loạikhác

17, *

73.23

 

 

 

Bộ đăn,đồnhàbếp,cácloạigiadngkhácvàcácbộ phnrờicủachúng,bngsthoặcthép;bùinhùibng sthoặcthép;miếngcọnivàcọrahoặcđánhbóng, bao tay và các loi tương tự, bằng sthoặc thép.

 

7323

10

00

00

- Bùinhùibằngsắthoặcthép;miếngcọnồivàcọrahoặc đánh bóng,baotayvàcácloại tương t

25

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7323

91

 

 

- - Bằng gang, ca tráng men:

 

7323

91

10

00

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

7323

91

90

00

- - - Loại khác

30

7323

92

00

00

- - Bằnggang,đã tráng men

30

7323

93

 

 

- - Bằng thép không g:

 

7323

93

10

00

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

7323

93

90

00

- - - Loại khác

30

7323

94

00

00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép,đã tráng men

30

7323

99

 

 

- - Loại khác:

 

7323

99

10

00

- - - Đồ dùng nhà bếp

20

7323

99

90

00

- - - Loại khác

20

73.24

 

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phn rời ca chúng, bng sthoặc thép.

 

7324

10

00

00

- Chậu ra và bn ra, bằng thép không gỉ

20

 

 

 

 

- Bn tắm:

 

7324

21

00

00

- - Bằnggang,đã hoặc ca đưctráng men

32

7324

29

00

00

- - Loại khác

32

7324

90

 

 

- Loại khác, kể cả các bộ phn:

 

7324

90

10

00

- - Dùng cho bệxíhoặc bệ tiểu giật nưc (loại cố định)

20

324

90

20

00

- -Bô,lọđựngnưctiểu(loạicóthểdichuyn)vàchậu đựng nưctiểu để trong phòng

20

7324

90

90

00

- - Loại khác

20

73.25

 

 

 

Các sn phmđúckhác bng sắt hoc thép.

 

7325

10

 

 

- Bằng gang không do:

 

7325

10

10

00

- - Ống và ccdùngchonhựa mủ cao su

20

7325

10

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7325

91

00

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

20

7325

99

 

 

- - Loại khác:

 

7325

99

10

00

- - - Ống vàcc dùng đng nha mủ cao su

20

7325

99

90

00

- - - Loại khác

20, *

73.26

 

 

 

Các sn phm khác bng st hocthép.

 

 

 

 

 

- Đã đưc rèn hoặc dp nhưng chưa đưc gia công tiếp:

 

7326

11

00

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

20

7326

19

00

 

- - Loại khác:

 

7326

19

00

10

- - - Bằngthépkhônggỉ

7

7326

19

00

90

- - - Loại khác

15

7326

20

 

 

- Sản phẩmbằng dây sắt hoặc thép:

 

7326

20

20

00

- - Bẫy chut

20

7326

20

50

00

- - Lồngnuôigiacầm và loại tương t

20

7326

20

90

 

- - Loại khác:

 

7326

20

90

10

- - - Loại để sản xuất tanh lốpxe

0

7326

20

90

90

- - - Loại khác

20

7326

90

 

 

- Loại khác:

 

7326

90

10

00

- - Bánh lái tàu thu

5

7326

90

30

00

- -Bộkẹpbằngthépkhônggỉđãlắpvớimăngsôngcaosu dùng cho các ng ni và khp nối bằng gang

15

7326

90

40

00

- - Ống và ccdùngchonhựa mủ cao su

15

7326

90

50

00

- - Bẫy chut

15

7326

90

70

00

- - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc nga

15

7326

90

90

 

- - Loại khác:

 

7326

90

90

10

- - - Xích khoá nòng súng lụchoc súng ô quay vi cò súng

0

7326

90

90

90

- - - Loại khác

15

Chương74

Đngvàcácsn phẩm bng đồng

Chú gii.

1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:

(a) Đng nguyên chất

Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo trng lưng là đng; hoặc kimloạicóítnhất97,5%tínhtheotrọnglưnglàđng, với điềukiệnhàm lượngcác tạp chấtkhôngvưt quá giihạn ghi trong bảng sau:

Bảng – Các nguyên tốkhác

Nguyên tố

Hàmlưng gii hn

(% trng lưng)

Ag

Bạc

0,25

As

Asen

0,5

Cd

Catmi

1,3

Cr

Crom

1,4

Mg

Magie

0,8

Pb

Chì

1,5

S

Lưu hunh

0,7

Sn

Thiếc

0,8

Te

Telu

0,8

Zn

Kẽm

1,0

Zr

Ziriconi

0,3

Các nguyên tố khác (*), tính cho mi nguyên t

0,3

(*) Các nguyên tố khác,víd: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic).

(b) Hợp kim đng

Vật liệukimloạikhácviđồngcatinhluyntrongđóhàmlượngđồngtínhtheo trng lượngln hơn sovới từngnguyên tố khác, vi điều kiện:

(i) Hàmlưngcaítnhấtmttrongcácnguyêntốkhácphảilnhơngiihnđãnêu trong bng trên; hoặc

(ii) Tnghàmlượng ca các nguyên tố kháclớn hơn2,5%.

(c) Các hp kimđồng chủ

Hp kim chacácnguyêntốkhác với hàm lượnglnhơn10%tínhtheotrnglượng cađng,thưngkhôngcótínhrènvàsdụngnhưchtphụgiatrongsảnxuấtcáchpkim kháchoặcnhưchấtkhửô-xi,khửlưuhunhhoặctácdngtươngtựtrongngànhluynkim màu.Riêngđngphosphocóhàmlưngphosphotrên15%tínhtheotrnglượngphảixếp vào nhóm 28.48.

(d) Thanh và que

Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdngcun,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng", cóhaicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđưcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặckíchthưcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacácmặthànghoc sản phẩm ca các nhóm khác.

Các loạiquevàthanhdâycóđunhnhayđưcxlýđơngiảnkhácđdđưavào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ng, đưc đưa vào nhóm74.03 đồng cagiacông.

(e) Dng hình

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdngcunhoặckhông, mặtct ngangđềunhaudctheochiềudài,vàkhácviđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm, phiến,dải,lámỏng,nghoặcngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogmcảcácsnphẩmđược đúchoặcthiêukết,cócùnghìnhdạng,đãđưcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắt gọt đơnginhoặc cạo gỉ), với điềukinlàbằngcách đó chúng không mangđặctínhca các mặt hàng hoặc sản phẩmca nhómkhác.

(f) Dây

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,ởdngcun,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndng", có haicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phm cómặt cắt ngang hình chnhật (kể cả "hình chnhậtbiến dng") phải trên 1/10 chiều rng.

(g) Tm, lá, divàlámng

Các sảnphẩmcóbmặtđượclàmphẳng(trừcácsnphẩmcagiacôngnhóm 74.03), dngcunhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng",có2cnhđốidiện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Vi dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông)chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

- Vicáchìnhdạngkháctrừhìnhchnhậtvàhìnhvuông,vimiloạikíchthước, với điu kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphmca nhóm khác.

Các nhóm74.09và74.10ápdngchocáctấm,lá,dảivàlámngđãđưcgiacông theohìnhmẫu(víd,rãnh,gân,kẻcarô,hìnhgitc,hìnhnúm,hìnhthoi)vàcácsản phẩmđóđưckhoan,làmlưnsóng,đánhbónghoặctrángviđiềukiệnlàbằngcáchđó chúng không mangđặc tính ca các mặt hàng hay sản phmca nhóm khác.

(h) Ống và ng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudc,chnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhocđa giácđuli,độdàythànhngbngnhau.Cácsảnphmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềulicóthcócđưclàmtròndctheo chiềudài,cũngđưccoilànghayngdnvi điềukinlàmtctngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đngdạngvàđnghướng.ngvàngdncómặtcắtnhưvycóthđưc đánhbóng,tráng,uncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,xếpđưc,hìnhcônhoặcnivớicác mặt bích, mép, đai hoặc vòng. khác:

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này,các khái niệmsau có nghĩa:

(a) Hợp kim trên cơ sở đng-kẽm (đng thau)

Hpkimđngvàkẽm,cóhoặckhôngcócácnguyêntốkhác.Khicócácnguyênt

- Hàm lưng kẽm tri hơn so vi hàmlưngcủa mi nguyên tốkhác;

- Hàmlượngnikendưi5%tínhtheotrnglưng(xemphầnhpkimđồng-niken- kẽm (bạc niken)); và

- Hàm lưng thiếc dưi 3% tính theo trọng lượng (xem phần hp kim đng-thiếc (đng thanh)).

(b) Hợp kim trên cơ sở đng-thiếc (đng thanh)

Hp kim đng và thiếc, có hoc không có các nguyên tố khác. Trường hp có nguyêntốkhác,hàmlưngthiếcphảitrihơnsovớimlưngcatừngnguyêntốkhác, trừtrườnghpkhithànhphnthiếctừ3%trởlênthìhàmlưngkmcóthểcaonthiếc nhưngphảidưi 10% tính theo trọng lượng.

(c) Hợp kim trên cơ sở đng-niken-kẽm (bc niken)

Hpkimđng,nikenvàkẽm,có hoặckhôngcócácnguyêntốkhác.Hàmlưng niken từ 5% tính theo trng lượng trở lên (xem phầnhp kim đngkẽm(đng thau)).

(d) Hợp kim trên cơ sở đng vàniken

Hp kim đng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mi trưng hp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo trng lưng. Trong trưng hpcónguyêntốkhác,trnglượngcanikenphảitrihơnsovớitrnglượngca tng nguyên tố khác.

Mãhàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

7401

00

00

00

Sten đngng xi măng hoá (đng kết tủa).

0

7402

00

00

00

Đng chưa tinh luyện; cực dương đng dùng cho điện phân tinh luyn.

0

74.03

 

 

 

Đngtinhluyệnvà hợp kimđng chưa gia công.

 

 

 

 

 

- Đng tinh luyện:

 

7403

11

00

00

- - Cc âm và các phầnca cc âm

0

7403

12

00

00

- - Thanh để kéo dây

0

7403

13

00

00

- - Que

0

7403

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Hpkimđng:

 

7403

21

00

00

- - Hp kimtrên cơ sơ đng-kẽm(đng thau)

0

7403

22

00

00

- - Hp kimtrên cơ sở đng-thiếc (đng thanh)

0

7403

29

00

00

- - Hp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuc nhóm 74.05)

0

 

 

 

 

 

 

7404

00

00

00

Đngphế liệu và mnh vụn.

0

7405

00

00

00

Hợp kim đng chủ.

0

74.06

 

 

 

Btvàvng.

 

7406

10

00

00

- Bt không có cấu trúc lp

0

7406

20

00

00

- Bt có cu trúc lp;vảyđồng

0

74.07

 

 

 

Đng ởdng thanh, que và dạng hình.

 

7407

10

 

 

- Bằng đng tinh luyn:

 

7407

10

30

00

- - Dạnghình

0

7407

10

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Bằnghpkimđng:

 

7407

21

00

00

- - Bằnghp kim đng-kẽm(đng thau)

0

7407

29

00

00

- - Loại khác

0

74.08

 

 

 

Dây đng.

 

 

 

 

 

- Bằng đng tinh luyn:

 

7408

11

00

 

- -Cókíchthưc mặt cắt ngang ti đa trên 6 mm:

 

7408

11

00

10

- --Cókíchthưcmặtcắtngangtiđatrên6mmđến14 mm

10

7408

11

00

90

- - - Loại khác

5

7408

19

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Bằnghpkimđng:

 

7408

21

00

00

- - Bằnghp kim đng-kẽm(đng thau)

0

7408

22

00

00

- - Bằng hp kim đồng-niken (đng kền) hoặc hp kim đng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

7408

29

00

00

- - Loại khác

0

74.09

 

 

 

Đng ởdng tm, lá,dải có chiều dày trên 0,15 mm.

 

 

 

 

 

- Bằng đng tinh chế:

 

7409

11

00

00

- - Dạng cun

0

7409

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Bằnghpkimđng-kẽm(đồng thau):

 

7409

21

00

00

- - Dạng cun

0

7409

29

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Bằnghpkimđng-thiếc (đng thanh):

 

7409

31

00

00

- - Dạng cun

0

7409

39

00

00

- - Loại khác

0

7409

40

00

00

- Bằng hợp kim đng-niken (đng niken) hoặc hp kim đng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

7409

90

00

00

- Bằnghpkimđngkhác

0

74.10

 

 

 

Đnglámng(đãhocchưaéphocbitrêngiy,bìa, plastic hoặcvậtliệubitươngtự),vớichiềudày(không kể phần bi) kng quá 0,15 mm.

 

 

 

 

 

- Cađược bồi:

 

7410

11

00

00

- - Bằngđng tinh luyện

0

7410

12

00

00

- - Bằngđnghp kim

0

 

 

 

 

- Đã đưc bồi:

 

7410

21

00

00

- - Bằngđng tinh luyện

0

7410

22

00

00

- - Bằnghp kim đng khác

0

74.11

 

 

 

Các loi ngvàngdn bnng.

 

7411

10

00

00

- Bằng đng tinh luyn

5

 

 

 

 

- Bằng đng hpkim:

 

7411

21

00

00

- - Bằnghp kim đng-kẽm(đng thau)

5

7411

22

00

00

- - Bằng hp kim đồng-niken (đng kền) hoặc hp kim đng-niken-kẽm (bạc-niken)

5

7411

29

00

00

- - Loại khác

3

74.12

 

 

 

Các loing nicang hoc ng dn,bngđng(ví dụ, khớp ni đôi, nikhuu, ng sông).

 

7412

10

00

00

- Bằng đng tinh luyn

0

7412

20

 

 

- Bằng đng hpkim:

 

7412

20

10

00

- - Bằnghp kim đng-kẽm(đng thau)

0

7412

20

90

00

- - Loại khác

0

74.13

 

 

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bng đng, chưađược cách điện.

 

7413

00

00

10

- Cáp đng, tiết diện cắt ngang hình tròn không quá 630 mm2

15

7413

00

00

90

- Loạikhác

0

74.15

 

 

 

Đinh,đinhbm,đinhn(đinhrệp),ghimrp(trừcác loại thucnhóm83.05)vàcácsnphmtươngtự,bng đnghocbngst,thépcóđầubịtđng;đinhvít,bu lông,đinh c,đinhtán,chtmáy,ghimkhoá,vòngđệm (k cảvònmlòxo)vàcácsnphmtươngtự,bng đng.

 

7415

10

 

 

- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương t:

 

7415

10

10

00

- - Đinh

20

7415

10

20

00

- - Ghim dập

20

7415

10

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Các loại khác, ca đưc ren:

 

7415

21

00

00

- - Vòng đm (kể cả vòng đệm lò xo)

10

7415

29

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Loạikhácđã đưc ren:

 

7415

33

 

 

- - Đinh vít; bu lông vàđaic:

 

7415

33

10

00

- - - Đinh vít

10

7415

33

20

00

- - - Bu lông và đaic

10

7415

39

00

00

- - Loại khác

10

74.18

 

 

 

Bộđăn,đồnhàbếphocđồgiadụngkhácvàcácbộ phn rời của chúng, bng đng; miếng cni, cọ rửa hoc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bng đng;đồtrangbịtrongnhàvệsinhvàcácbphnrời của chúng,bngđồng.

 

 

 

 

 

- Bộđồăn,đồnhà bếphoặccácđồgiadngkhácvàcácbphn ri ca chúng; miếng cọ nồi và cọ ra hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương t:

 

7418

11

00

00

- -Miếngcọnivàcọrửahoặc đánh bóng,baotayvàcác loại tương tự

26

7418

19

00

00

- - Loạikhác

26

7418

20

00

00

- Đồtrangbịtrongnhàvệsinhvàcácbộphận rờicủa chúng

32

74.19

 

 

 

Các sn phm khác bng đng.

 

7419

10

00

00

- Xích và các bộ phn ri ca xích

5

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7419

91

00

00

- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không đưc gia công thêm

5

7419

99

 

 

- - Loại khác:

 

7419

99

10

00

- --Ccdươngchomđiện;móckhóa,chốtdâyđaica máy;phụtùngdùngchotàuthuyền(khôngkểchânvịttàu thuyền thucnhóm84.87); dụngcụđodungtích(tr loại sửdụngtronggiađình);cácphkiệndùngchocácvòicu hỏa

5

7419

99

20

00

- --Bểchứa,thùng,két,bìnhchứavàcácđồchứatươngtự không gn với các thiết bịcơ khí hoặc thiếtbịnhiệt có dung tích từ 300líttrở xung; các đầu nối chong vòi khác

5

 

 

 

 

- --Tấmđan(kểcảđailiền),phênvàlưi,bằngdâyđng; sảnphẩm dnglưibngđngđưctạohìnhbằngphương pháp đt dp và kéo dãn thành lưới (expanded metal):

 

7419

99

31

00

- - - - Dùng cho máy móc

0

7419

99

39

 

- - - - Loại khác:

 

7419

99

39

10

- - - - - Dùng làm luới chngmui hoặc màn ca s

0

7419

99

39

90

- - - - - Loi khác

0

7419

99

40

00

- - - Lò xo

0

7419

99

50

00

- - - Hp đng thuc lá hoặc các hp và mặt hàng tươngtự

5

7419

99

90

00

- - - Loại khác

5

Chương75

Niken và các snphẩm bng niken

Chú gii.

1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdngcun,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng" cóhaicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđưcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặckíchthưcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacácmặthànghoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdngcunhoặckhông, mặtct ngangđềunhaudctheochiềudài,vàkhácviđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm, lá,dải,lámng,nghoặcngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogmcảcácsảnphẩmđưcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdng,đãđưcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạog),vớiđiukiệnlàbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacác mặt hàng hoặc sản phẩmca nhómkhác.

(c) Dây

Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,dngcun,cómặtcắtngangđặcđềunhaudc theochiều dài,hìnhdngmặtctlàhìnhtròn,budục,chnhật(kểcảhìnhvuông),tam giácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchnhậtbiếndạng", cóhai cạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiudàibằngnhausongsong).Cácsản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthểcó gócđưclàmtròndctheochiềudài.Chiềudàycacácsảnphẩmcómặtcắtnganghình chnhật (kể cả "hình chnhậtbiến dng") phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, divàlámng

Các sản phẩm có bmặt được làm phng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), dngcunhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng",có2cnhđốidiện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Vi dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông),chiều dày không quá 1/10 chiềurng,

- Vicáchìnhdạngkháctrừhìnhchnhậtvàhìnhvuông,vimiloạikíchthước, với điu kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphmca nhóm khác.

Ngoài cácmặthàngkhác,nhóm75.06ápdngchocáctấm,lá,dảivàlámỏngđã giacôngtheohìnhmẫu(víd,rãnh,gân,kẻcarô,hìnhgitnưc,hìnhnúm,hìnhthoi)và cácsảnphẩmđóđượckhoan,làmlưnsóng,đánhbónghoặcmạ,vớiđiềukinlàbằng cách đó chúng không mangđặc tính ca các mặt hàng hay sản phmca nhómkhác.

(e) ng vàng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudc,chnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhocđa giácđuli,độdàythànhngbngnhau.Cácsảnphmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđu,hoặcđagiácđềulicóthểcócđưclàmtròndọctheo chiềudài,cũngđưccoilànghayngdnvi điềukinlàmtctngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđnghướng.Ốngvàngdẫncómặtcắtnhưvycóthểđược đánhbóng,tráng,uncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnivớicácmépbích, đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chương này,các khái niệmsau có nghĩa:

(a) Nikenkhônghợpkim

kimloạicóhàmlưngítnhất99%tínhtheotrnglưnglànikenvàcóthêm coban, vớiđiều kin:

(i) Hàm lưng coban không quá 1,5% tính theo trọng lượng,và

(ii) Hàmlưngcabtkỳnguyêntốnàokháckhôngvưtquágiihạnnêutrong bảng sau:

Bảng - Các nguyên tốkhác

Nguyên tố

Hàmlưng gii hn

(% trng lượng )

Fe

Sắt

0,5

O

Oxy

0,4

Nguyên tố khác,mi nguyên tố

0,3

(b) Hợp kim niken

Vật liệukimloạimàtrongđómlưngcanikentrihơnsovớihàmlượngca mi nguyên tố nào khác vi điềukiện:

(i) Hàm lưng ca coban trên 1,5% tính theo trọng lưng,

(ii) Hàmlưngtínhtheotrọnglưngcaítnhất1trongcácnguyêntốkháctrong thành phần vưt quá gii hạnnêuở bảng trên, hoặc

(iii) Tnghàmlưngcacácnguyêntốkháctrừnikenvàcobanlnn1%tính theo trng lượng.

2. TheoChúgiải1(c)vàmcđíchcaphânnhóm7508.10,kháiniệm“dây"chỉáp dngchocácsảnphẩm,dùởdngcunhoặckhôngởdngcun,cóhìnhdạngmặtcắt ngang bất k,nhưng kích thưc mặt cắt ngang không vưt quá 6 mm.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

75.01

 

 

 

Nikensten,oxit nikenthiêukếtvàcácsnphmtrung gian kháccủa quá trình luyệnniken.

 

7501

10

00

00

- NikenSten

0

7501

20

00

00

- Oxitnikennungkếtvàcácsảnphẩmtrunggiankháccủa quá trình luyệnniken

0

75.02

 

 

 

Niken chưa gia công.

 

7502

10

00

00

- Niken,khônghp kim

0

7502

20

00

00

- Hp kimniken

0

7503

00

00

00

Niken phếliệu và mảnhvn.

0

7504

00

00

00

Btvàvy niken.

0

75.05

 

 

 

Nikenở dngthanh,que,hìnhvàdây.

 

 

 

 

 

- Thanh, que và hình:

 

7505

11

00

00

- - Bằngniken,khônghp kim

0

7505

12

00

00

- - Bằnghp kimniken

0

 

 

 

 

- Dây:

 

7505

21

00

00

- - Bằngniken,khônghp kim

0

7505

22

00

00

- - Bằnghp kimniken

0

75.06

 

 

 

Nikenở dng tm, lá,dảivàlámng.

 

7506

10

00

00

- Bằng niken, không hpkim

0

7506

20

00

00

- Bằnghpkimniken

0

75.07

 

 

 

Các loing,ngdẫnvàcácngnicachúng(vídụ, khớp ni đôi, khuu,măng sông).

 

 

 

 

 

- Ống và ngdn:

 

7507

11

00

00

- - Bằngniken,khônghp kim

0

7507

12

00

00

- - Bằnghp kimniken

0

7507

20

00

00

- Phụ kiệnca ngvà ngdẫn

0

75.08

 

 

 

Sn phmkhác bngniken.

 

7508

10

00

00

- Tấm đan, phên, lưi,bằng dây niken

0

7508

90

 

 

- Loại khác:

 

7508

90

30

00

- - Bulông và đaic

0

7508

90

40

00

- - Các sảnphẩmkhácdùngtrongxâydựng

0

7508

90

90

00

- - Loại khác

0

Chương76

Nhôm và các snphẩm bng nhôm

Chú gii.

1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdngcun,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng", cóhaicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđưcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặckíchthưcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacácmặthànghoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdngcunhoặckhông, mặtct ngangđềunhaudctheochiềudài,vàkhácviđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm, lá,dải,lámng,nghoặcngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogmcảcácsảnphẩmđưcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdng,đãđưcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạog),vớiđiukiệnlàbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacác mặt hàng hoặc sản phẩmca nhómkhác.

(c) Dây

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,ởdngcun,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndng", có haicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phm cómặt cắt ngang hình chnhật (kể cả "hình chnhậtbiến dng") phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, divàlámng

Các sảnphẩmcóbmặtđượclàmphẳng(trừcácsnphẩmcagiacôngnhóm 76.01), dngcunhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng",có2cnhđốidiện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Vi dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông)chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

- Vicáchìnhdngkháctrừhìnhchữnhậtvàhìnhvuông,vớimikíchthưc,vi điều kin chúng không mangđặc tính ca mặt hàng hay sản phẩmca nhóm khác.

Ngoàinhngmặthàngkhác,cácnhóm76.06và76.07ápdngchocáctấm,lá,dải vàlámngđãgiacôngtheohìnhmẫu(vídụ,rãnh,gân,carô,hìnhgitnước,hìnhnúm, hìnhthoi)vàcácsảnphẩmđóđưckhoan,gấpnếp,đánhbónghoặcmvớiđiềukinlà bằng cách đó chúng không mang cácđặc tính ca mặt hàng hay sản phẩmcanhómkhác.

(e) ng vàng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudc,chnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhocđa giácđuli,độdàythànhngbngnhau.Cácsảnphmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềulicóthcócđưclàmtròndctheo chiềudài,cũngđưccoilànghayngdnvi điềukinlàmtctngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđnghướng.Ốngvàngdẫncómặtcắtnhưvycóthểđược đánhbóng,tráng,uncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnivớicácmépbích, đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:

(a) Nhôm, không hpkim

kimloicóhàmlưngnhômchiếmítnhất99%tínhtheotrọnglưng,viđiều kiện hàm lượng ca bất kỳnguyên tố nào khác không vưt quá gii hạn nêu trong bảng sau: Bảng các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàmlưng gii hn tính theo trọng lượng

(%)

Sắt + silic

Các nguyên tố khác (1), tính cho mi nguyên t

1

0,1 (2)

(b) Hp kimnhôm

Vật liệukimloạimàtrongđóhàmlưngnhômlnhơnsovimlưngcami nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điu kiện:

(i) Hàmlưngcaítnhất1trongcácnguyêntốkháchoặccasắtvớisilicphảiln hơn gii hn nêu ở bng trên; hoặc

(ii) Tổnghàmlượngcacácnguyêntốkháctrongthànhphầnvượtquá1%tínhtheo trng lượng.

2. TheoChúgiải1(c)caChươngnày,theomcđíchcaphânnhóm7616.91,khái niệm“dây" chỉápdngchocácsảnphẩmởdạngcunhoặckhôngởdngcun,mặtcắt ngang ở hình dạngbất k,kíchthưc mặt cắt ngang không quá 6 mm.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

76.01

 

 

 

Nhôm chưa gia công.

 

7601

10

00

00

- Nhôm, không hp kim

0

7601

20

00

00

- Hp kimnhôm

0

7602

00

00

00

Nhôm phếliệu hoc mnhvn.

0

76.03

 

 

 

Btvàvynhôm.

 

7603

10

00

00

- Bt không có cấu trúc lp

0

7603

20

00

00

- Bt có cu trúc lp;vảynhôm

0

76.04

 

 

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình.

 

7604

10

 

 

- Bằng nhôm, không hpkim:

 

7604

10

10

00

- - Dạng thanh và que

5

7604

10

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Bằnghp kimnhôm:

 

7604

21

 

 

- - Dạng hình rng:

 

7604

21

10

00

- --Ốngđccólỗđmốngtảnnhiệtcamáyđiềuhoà khôngkhí choxecóđng cơ

10

7604

21

90

00

- - - Loại khác

10

7604

29

 

 

- - Loại khác:

 

7604

29

10

00

- - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn

5

7604

29

30

00

- - - Dạng hình chữ Y dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dng cun

10

7604

29

90

00

- - - Loại khác

10

76.05

 

 

 

Dây nhôm.

 

 

 

 

 

- Bằng nhôm, không hpkim:

 

7605

11

00

00

- - Kích thưc mặt cắtnganglnnhấttrên7mm

10

7605

19

 

 

- - Loại khác:

 

7605

19

10

00

- - - Đưng kính không quá 0,0508 mm

10

7605

19

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Bằnghp kimnhôm:

 

7605

21

00

00

- - Kích thưc mặt cắtnganglnnhấttrên7mm

3

7605

29

 

 

- - Loại khác:

 

7605

29

10

00

- - - Đưng kính không quá 0,254 mm

3

7605

29

90

00

- - - Loại khác

3

76.06

 

 

 

Nhôm ở dạng tm,lávàdải, có chiều dày trên 0,2 mm.

 

 

 

 

 

- Hình chnhật (kể cả hìnhvuông):

 

7606

11

00

 

- - Bằngnhôm,khônghp kim:

 

7606

11

00

10

- --Đưcdátphẳnghoặctohìnhbngphươngphápcán hoặc ép, chưa xlý bề mặt

0

7606

11

00

90

- - - Loại khác

0

7606

12

 

 

- - Bằnghp kimnhôm:

 

7606

12

10

00

- --Vậtliulàm lonkểcả vậtliuđểlàm phầnnp và phần móc mnắp lon, dng cun

3

 

 

 

 

- - - Dạng lá:

 

7606

12

31

00

- ---Bằngnhômhpkimmác5082hoặc5182,chiềurng trên1000mm,dạng cun

3

7606

12

39

00

- - - - Loại khác

3

7606

12

40

00

- --Loạikhác,đưcdátphnghoặctạohìnhbằngphương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bmặt

3

7606

12

90

 

- - - Loại khác:

 

7606

12

90

10

- - - - Đế bản nhômdùng trong công nghệ in

0

7606

12

90

90

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7606

91

 

 

- - Bằngnhôm,khônghp kim:

 

7606

91

20

00

- --Đưcdátphẳnghoặctohìnhbngphươngphápcán hay ép nhưng caxử lýbmặt

0

7606

91

90

00

- - - Loại khác

0

7606

92

 

 

- - Bằnghp kimnhôm:

 

7606

92

30

00

- --Đưcdátphẳnghoặctohìnhbngphươngphápcán hay ép nhưng caxử lýbmặt

3

7606

92

90

00

- - - Loại khác

3

76.07

 

 

 

Nhôm lámng(đãhocchưainhocbồitrêngiy,bìa, plastic hoc vt liệu bi tương tự) có chiều dày (trừ phnbi) kng quá 0,2 mm.

 

 

 

 

 

- Cađược bồi:

 

7607

11

00

00

- - Đã được cán nhưngca gia công thêm

0

7607

19

 

 

- - Loại khác:

 

7607

19

10

 

- - - Lá mỏngbằnghp kimA1075 hoặc A3903:

 

7607

19

10

10

- - - - Đưc phủ hai mặt tương ng bng hp kim nhôm A4245 vàA4247

3

7607

19

10

90

- - - - Loại khác

0

7607

19

90

00

- - - Loại khác

0

7607

20

 

 

- Đã bồi:

 

7607

20

40

00

- - Đã bồivànggiả hoặc bạc giả

3

7607

20

90

 

- - Loại khác:

 

7607

20

90

10

- - - Đã in màu

3

7607

20

90

90

- - - Loại khác

5

76.08

 

 

 

Các loi ngvàngdn bngnhôm.

 

7608

10

00

00

- Bằng nhôm, không hpkim

3

7608

20

00

00

- Bằnghp kimnhôm

3

7609

00

00

00

Các loingnicanghocngdn(vídụ,khớpni đôi, khuu,măng sông) bng nhôm

3

76.10

 

 

 

Cáccukiệnbngnhôm(trừcáccukiệnnhàlàmsn thucnhóm94.06)vàcácbphnrờicacukiện(ví dụ,cuvànhpcu,cửacng,tháp,cộtlưới,máinhà, khung mái, cửa ra o và cửa s, các loại khung ca, ngưng ca ra vào, cửa chớp, lan can, ct trụ và các loại ct)bngnhôm;tấm,thanh,dnghình,ngvàcácloại tương tựbngnhômđãđượcgiacôngđểsửdụnglàm cu kiện.

 

7610

10

00

00

- Caravào,casổvàcácloạikhungcavàngưỡngca ra vào

15

7610

90

 

 

- Loại khác:

 

7610

90

10

00

- - Cầu và nhịp cầu, tháp hoặc ct lưi

0

7610

90

90

 

- - Loại khác:

 

7610

90

90

10

- - - Mái phao dùng cho bxăng dầu

3

7610

90

90

90

- - - Loại khác

15

7611

00

00

00

Các loibểchứanước,két,bìnhchavàcácloitương tự dùng để chứa các loi vt liệu (trừ ga nén hoc ga lng), có dung tích trên 300 lít, bng nhôm, đã hoặc chưalót hoặccáchnhiệtnhưngchưalpghépvớithiết bị cơ khí hoặc thiết bịnhiệt.

0, *

76.12

 

 

 

Thùngphuy,thùnghìnhtrng,hpvàcácloiđồchứa tươngtự (kểcảcácloạithùngchứahìnhng,cứnghoc có thxếp li được), để chứa mi loi vt liệu (trừ ga nén hoặc ga lng), có dung tích kng quá 300 lít, đã hocchưalóthoccáchnhiệt,nhưngchưalpghépvới thiết bị cơ khí hoặcthiết bị nhiệt.

 

7612

10

00

00

- Thùng cha hìnhng có thxếp lại được

20

7612

90

 

 

- Loại khác:

 

7612

90

10

00

- - Đồ chứađưc đúc liền đđngsa tươi

15

7612

90

90

00

- - Loại khác

15

7613

00

00

00

Các loi thùng cha ga nén hocga lỏng bằng nhôm.

0

76.14

 

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bng nhôm, chưa cáchđiện.

 

7614

10

 

 

- Có lõi thép:

 

 

 

 

 

- - Cáp:

 

7614

10

11

00

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

20

7614

10

12

00

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưngkhôngquá630 mm2

15

7614

10

19

00

- - - Loại khác

10

7614

10

90

00

- - Loại khác

5

7614

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Cáp:

 

7614

90

11

00

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

20

7614

90

12

00

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưngkhôngquá630 mm2

15

7614

90

19

00

- - - Loại khác

10

7614

90

90

00

- - Loại khác

5

76.15

 

 

 

Bộđăn,đồnhàbếphoccloạiđgiadụngkháccác bphn ca chúng bng nhôm; miếng cọ ni, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loi tương tự bng nhôm; đồ trang bị trong nvệ sinh và phụ tùng của nó, bng nhôm.

 

 

 

 

 

- Bộđăn,đồnhàbếphoặccloạiđồgiadngkhácvà các bphn ca chúng; miếngdùngđể cọ nồi và cọ ra, hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương t:

 

7615

11

00

00

- -Miếngdùngđcnivàcọrửahoặcđánhbóng,baotay và loại tương t

30

7615

19

00

00

- - Loạikhác

24

7615

20

 

 

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộphn ca chúng:

 

7615

20

10

00

- -Bô,lọđựngnưctiểu(loạicóthểdichuyn)vàchậu đựng nưctiểu trong phòng

30

7615

20

90

00

- - Loại khác

30

76.16

 

 

 

Các sn phm khác bng nhôm.

 

7616

10

 

 

- Đinh, đinh bm, ghim dập (trừ các loại thuc nhóm 83.05),đinhc,bulông,đaic,móccóvít,đinhtán,chốt máy, ghim khóa, vòngđệm và các sản phẩmtương t:

 

7616

10

10

00

- - Đinh

20

7616

10

20

00

- - Ghim dập vàđinh móc; bulông vàđaic

20

7616

10

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7616

91

00

00

- - Tấmđan, phên, lưi và lưi rào bằng dây nhôm

20

7616

99

 

 

- - Loại khác:

 

7616

99

20

00

- - - Nhôm bịt đầung dùng để sản xuất bút chì

20

7616

99

30

00

- --Đngxèng,hình tròn,kíchthưcchiềudàytrên1/10 đưngkính

20

7616

99

40

00

- --Ốngchỉ,lõisuốt,guồngquaytơvàvậtphẩmtươngtự dùng cho si dệt

20

7616

99

60

00

- - - Ống vàccdùngthunhựa m

20

7616

99

90

 

- - - Loại khác:

 

7616

99

90

10

- - - - Nhôm được kéo và dát thành mắt lưi

15

7616

99

90

20

- - - - Chớplật,mành

15

7616

99

90

90

- - - - Loại khác

15

Chương78

Chìvàcácsn phmbng c

Chú gii.

1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdngcun,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng" cóhaicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rng.Kháiniệmnàycũngápdngchocácsảnphẩmđượcđúchaynungkết,cócùnghình dạnghoặc kíchthưc,đãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngin hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacácmặthànghoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdngcunhoặckhông, mặtcắtngangđunhaudctheochiềudài,khácviđnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm,lá, dải,lámng,nghocngdn.Kháiniệmnàycũngbaogmcảcácsảnphẩmđượcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdng,đãđưcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạog),vớiđiukiệnlàbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacác mặt hàng hoặc sản phẩmca nhómkhác.

(c) Dây

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,ởdngcun,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndng", có haicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phm cómặt cắt ngang hình chnhật (kể cả "hình chnhậtbiến dng") phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, divàlámng

Các sảnphẩmcóbmặtđượclàmphẳng(trừcácsnphẩmcagiacôngnhóm 78.01), dngcunhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng",có2cnhđốidiện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Vi dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông)chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

- Vicáchìnhdạngkháctrừhìnhchnhậtvàhìnhvuông,vimiloạikíchthước, với điu kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphmca nhóm khác.

Ngoàicácmặthàngkhác,nhóm78.04ápdngchocáctấm,lá,dảivàlámỏngđã giacôngtheohìnhmẫu(víd,rãnh,gân,kẻcarô,hìnhgitnưc,hìnhnúm,hìnhthoi)và cácsảnphmđóđưckhoan,gpnếp,đánhbónghoặctráng,vớiđiềukiệnlàbằngcáchđó chúng không mang cácđặc tính của mặt hàng hay sảnphmca nhóm khác.

(e) ng vàng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudc,chnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhocđa giácđuli,độdàythànhngbngnhau.Cácsảnphmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềulicóthcócđưclàmtròndctheo chiềudài,cũngđưccoilànghayngdnvi điềukinlàmtctngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđnghướng.Ốngvàngdẫncómặtcắtnhưvycóthểđược đánhbóng,tráng,uncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnivớicácmépbích, đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chươngnàykháiniệm“chì tinh luyện"cónghĩa:làkimloạichứaítnhất99,9%tínhtheotrnglượnglàchì,viềukiệnhàmlượng ca mi nguyên tố khác trong thành phầnkhôngvưt quá gii hạn nêu trong bảng sau:

Bảng các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàmlưng gii hn

(% trng lưng)

Ag

Bạc

0,02

As

Arsen

0,005

Bi

Bismut

0,05

Ca

Canxi

0,002

Cd

Catmi

0,002

Cu

Đng

0,08

Fe

Sắt

0,002

S

Lưu hunh

0,002

Sb

Antimon

0,005

Sn

Thiếc

0,005

Zn

Kẽm

0,002

Nguyên tố khác,(vídụ Telu), tính cho mi nguyên t

0,001

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

78.01

 

 

 

Chì chưa gia công.

 

7801

10

00

00

- Chì tinh luyn

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7801

91

00

00

- - Có hàm lượng antimon như m lưng các nguyên tố chyếukhác

0

7801

99

 

 

- - Loại khác:

 

7801

99

10

00

- - - Chì ca tinh luyện

0

7801

99

90

00

- - - Loại khác

0

7802

00

00

00

Chì phế liệu và mnhvn.

0

78.04

 

 

 

Chì ở dng tm, lá, di và lá mng; btvàvy chì.

 

 

 

 

 

- Chì ở dng tấm, lá, dải và lá mng:

 

7804

11

00

00

- -Lá,dảivàlámngcóchiềudày(tr phnbi)không quá 0,2 mm

0

7804

19

00

00

- - Loại khác

0

7804

20

00

00

- Btvàvảy chì

0

78.06

 

 

 

Các sn phm khác bng chì.

 

7806

00

20

00

- Thanh, que, dạnghìnhvàdây

0

7806

00

30

00

- Cácloạing,ngdẫnvàphkiệncanghoặcngdn (ví d,khp ni ng, ngni cong, măng sông)

0

7806

00

90

00

- Loạikhác

0

Chương79

Kẽm và các sn phẩm bng kẽm

Chú gii.

1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdngcun,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng" cóhaicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđưcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặc kíchthưcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ)vớiđiềukiệnbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacácmặthànghoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdngcunhoặckhông, mặtcắtngangđunhaudctheochiềudài,khácviđnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm,lá, dải,lámng,nghocngdn.Kháiniệmnàycũngbaogmcảcácsảnphẩmđượcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdng,đãđưcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạog),vớiđiukiệnlàbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacác mặt hàng hoặc sản phẩmca nhómkhác.

(c) Dây

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,ởdngcun,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndng", có haicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phm cómặt cắt ngang hình chnhật (kể cả "hình chnhậtbiến dng") phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, divàlámng

Các sảnphẩmcóbmặtđượclàmphẳng(trừcácsnphẩmcagiacôngnhóm 79.01), dngcunhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng",có2cnhđốidiện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Vi dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông)chiều dày không quá 1/10 chiều rng,

- Vicáchìnhdạngkháctrừhìnhchnhậtvàhìnhvuông,vimiloạikíchthước, với điu kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphmca nhóm khác.

Nhóm 79.05ápdngchocảcáctấm,lá,divàlámngđãgiacôngtheohìnhmẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình git nưc, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gp nếp, đánh bóng hoặc mạ, với điều kiện bằngcách đó chúng không mang đặc tính ca các mặt hàng hay sản phẩmca nhómkhác.

(e) ng vàng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudc,chnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhocđa giácđuli,độdàythànhngbngnhau.Cácsảnphmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềulicóthcócđưclàmtròndctheo chiềudài,cũngđưccoilànghayngdnvi điềukinlàmtctngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđnghướng.Ốngvàngdẫncómặtcắtnhưvycóthểđược đánhbóng,tráng,uncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnivớicácmépbích, đai hoặc vòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chươngnàykháiniệm“chì tinh luyện"cónghĩa:

(a) Kẽm,khônghợpkim

Là kimloại có hàm lưng kẽm ít nhất 97,5% tính theo trng lưng.

(b) Hợp kim kẽm

(c) Bụi km

Bithuđưctừquátrìnhngưngtụikẽm,baogồmnhnghạthìnhcunhhơn bột km. Cótithiu80%tínhtheotrọnglưngcác hạtltqua mắtsàng63micromét.Hàm lưng cakẽm ít nhất là 85% tính theo trng lượng.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

79.01

 

 

 

Kẽm chưa gia công.

 

 

 

 

 

- Kẽm,không hp kim:

 

7901

11

00

00

- - Có hàm lưngkẽmtừ 99,99% trở lên tính trng lưng

0

7901

12

00

00

- - Có hàm lưngkẽmdưi 99,99% tính theo trng lượng

0

7901

20

00

00

- Hp kimkẽm

0

7902

00

00

00

Kẽm phế liệu và mnh vụn.

0

79.03

 

 

 

Bt, bụivàvy kẽm.

 

7903

10

00

00

- Bi kẽm

0

7903

90

00

00

- Loạikhác

0

7904

00

00

00

Kẽm ở dng thanh, que, hình và dây.

0

79.05

 

 

 

Kẽm ở dng tm, lá, dải vàlámng.

 

7905

00

10

00

- Tấm, lá và dải

0

7905

00

20

00

- Lá mng

0

79.07

 

 

 

Các sn phm khác bng kẽm.

 

7907

00

30

00

- Ốngmáng,máinhà,khungcascamáinhàvàcáccu kiện xây dựng khác

10

7907

00

40

00

- Cácloạing,ngdẫnvàphkiệncanghoặcngdn (ví d,khp ni ng, ngni cong, măng sông)

0

7907

00

90

00

- Loạikhác

10

Chương80

Thiếc và các sn phẩm bng thiếc

Chú gii.

1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:

(a) Thanh và que

Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdngcun,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng" cóhaicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có c đưc làm tròn dctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđưcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặckíchthưcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacácmặthànghoc sản phẩm ca các nhóm khác.

(b) Dng hình

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdngcunhoặckhông, mặtct ngangđềunhaudctheochiềudài,vàkhácviđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm, lá,dải,lámng,nghoặcngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogmcảcácsảnphẩmđưcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdng,đãđưcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạog),vớiđiukiệnlàbngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcacác mặt hàng hoặc sản phẩmca nhómkhác.

(c) Dây

Các sảnphẩmđưccán,épđùn,kéo,ởdngcun,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,budc,chnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđuhoặcđagiácđềuli(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndng", có haicạnhđidiệnlàvòngcungli,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàyca các sản phm cómặt cắt ngang hình chnhật (kể cả "hình chnhậtbiến dng") phải trên 1/10 chiều rng.

(d) Tm, lá, divàlámng

Các sảnphẩmcóbmặtđượclàmphẳng(trừcácsnphẩmcagiacôngnhóm 80.01), dngcunhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchnhậtbiếndạng",có2cnhđốidiện là vòng cung li, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Vi dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông),chiều dày không quá 1/10 chiềurng,

- Vicáchìnhdạngkháctrừhìnhchnhậtvàhìnhvuông,vimiloạikíchthước, với điu kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphmca nhóm khác.

(e) ng vàng dn

Các sản phẩm rng, cun hoặc không, có mặt cắt ngang rng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudc,chnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhocđa giácđuli,độdàythànhngbngnhau.Cácsảnphmcómặtcắtnganglàhìnhchnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđuhoặcđagiácđềulicóthcócđưclàmtròndctheo chiềudài,cũngđưccoilànghayngdnvi điềukinlàmtctngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđnghướng.Ốngvàngdẫncómặtcắtnhưvycóthểđược đánhbóng,tráng,uncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnivớicácmépbích,

đai hoặcvòng.

Chú gii phân nhóm.

1. Trong Chươngnàykháiniệm“chì tinh luyện"cónghĩa:

(a) Thiếc, kng hp kim

kimloạicóhàmlượngthiếcchiếmítnhất99%tínhtheotrnglượng,viđiều kiện hàm lượng ca bismut hoặc đng phải thấphơn gii hạnở bng sau: Bảng các nguyên tố

Nguyên tố

Hàmlưng gii hn

(trng lượng)

Bi                       Bismut

Cu                      Đng

0,1

0,4

(b) Hợp kim thiếc

Vật liệukimloạimàtrongđóhàmlượngthiếclnhơnsovớitrnglưngcami nguyên tố khác, với điu kiện:

(i) Tnghàmlưng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trng lượng; hoặc

(ii)Hàmlưngcabismuthoặcđngphảibằnghoặclnhơngiihnnêuởbng trên.

hàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

80.01

 

 

 

Thiếc chưa gia công.

 

8001

10

00

00

- Thiếc,khônghp kim

3

8001

20

00

00

- Hp kimthiếc

3

8002

00

00

00

Phế liệu và mnhvn thiếc.

3

80.03

 

 

 

Thiếc ở dngthanh,que,dnghìnhvày.

 

8003

00

00

10

- Que hàn

10

8003

00

00

90

- Loạikhác

3

80.07

 

 

 

Các sn phm khác bng thiếc.

 

8007

00

20

00

- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm

3

8007

00

30

00

- mỏng(đãhoặccainhocbồitrêngiấy,bìa,plastic hoặc vật liệu bi tương t), có chiều dày (trphần bồi) không quá 0,2 mm;dạng bt và vảy

3

8007

00

40

00

- Cácloạing,ngdẫnvàphkiệncanghoặcngdn (ví d,khp ni ng, ngni cong, măng sông).

5

8007

00

90

00

- Loạikhác

20

Chương81

Kim loi cơ bn khác; gm kim loi; các sn phẩm ca chúng

Chú gii phân nhóm.

1.Kháiniệm“thanhvàque”,hình”,dây”,và“tấm,lá,dảivàlámng"đãđnh nghĩatrongChúgiải1caChương74vinhngsađổiphùhpcũngđượcápdngcho Chương này.

Mãhàng

thàng hoá

Thuế sut (%)

81.01

 

 

 

Vonfram và các sản phm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnhvn.

 

8101

10

00

00

- Bt

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8101

94

00

00

--Vonframca giacông,kcảthanhvàquethuđưctừ quá trình nung kết

0

8101

96

00

00

- - Dây

0

8101

97

00

00

- - Phế liệu và mnhvn

0

8101

99

00

00

- - Loại khác

0

81.02

 

 

 

Molypđenvàcácsnphmlàmtừmolypđen,kểcảphế liệu và mảnhvn.

 

8102

10

00

00

- Bt

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8102

94

00

00

--Molypđencagiacông,kểcảthanhvàquethu đưctừ quá trình nung kết

0

8102

95

00

00

--Thanhvàque,trừcácloạithuđưctừquátrìnhnung kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mng

0

8102

96

00

00

- - Dây

0

8102

97

00

00

- - Phế liệu và mnhvn

0

8102

99

00

00

- - Loại khác

0

81.03

 

 

 

Tantan và các sn phmlàmtừ tantan, kể cả phếliệu mnhvn.

 

8103

20

00

00

-Tantanchưagiacông,kểcảthanhvàquethuđưctừquá trìnhnung kết; bt

0

8103

30

00

00

- Phế liệu và mnh vn

0

8103

90

00

00

- Loạikhác

0

81.04

 

 

 

Magie và các sn phm của magie, kể cả phế liệu và mnhvn.

 

 

 

 

 

- Magie chưa gia công:

 

8104

11

00

00

--Cóchahàmlưngmagieítnhất99,8%tínhtheotrọng lưng

0

8104

19

00

00

- - Loại khác

0

8104

20

00

00

- Phế liệu và mnh vn

0

8104

30

00

00

-Mạtgiũa,phoitiệnvàhạt,đãđưcphânloại theocùng kích c; bột

0

8104

90

00

00

- Loạikhác

0

81.05

 

 

 

Cobanstenvàcácsnphmtrunggiankháctừluyện coban; coban và các sn phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnhvn.

 

8105

20

 

 

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyn coban; coban chưagiacông;bt:

 

8105

20

10

00

- - Ca gia công

0

8105

20

90

00

- - Loại khác

0

8105

30

00

00

- Phế liệu và mnh vn

0

8105

90

00

00

- Loạikhác

0

81.06

 

 

 

Bismutvàcácsn phmlàmtừbismut, kểcảphếliệu vàmnh vụn.

 

8106

00

10

00

- Bismut ca gia công; phế liệu và mnh vn; bt

0

8106

00

90

00

- Loạikhác

0

81.07

 

 

 

Cađimivàcácsnphmlàmtừcađimi,kểcảphếliệu vàmnh vụn.

 

8107

20

00

00

- Cađimichưa gia công; bột

0

8107

30

00

00

- Phế liệu và mnh vn

0

8107

90

00

00

- Loạikhác

0

81.08

 

 

 

Titan và các sn phm làm từ titan, kể cả phế liệu và mnhvn.

 

8108

20

00

00

- Titan chưa gia công; bột

0

8108

30

00

00

- Phế liệu và mnh vn

0

8108

90

00

00

- Loạikhác

0

81.09

 

 

 

Zirconvàcácsnphmlàmtừzircon,kểcảphếliệumnhvn.

 

8109

20

00

00

- Zircon chưa gia công; bột

0

8109

30

00

00

- Phế liệu và mnh vn

0

8109

90

00

00

- Loạikhác

0

81.10

 

 

 

Antimon và các sn phm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnhvn.

 

8110

10

00

00

-Antimoncagiacông;bt

0

8110

20

00

00

- Phế liệu và mnh vn

0

8110

90

00

00

- Loạikhác

0

8111

00

00

00

Manganvàcácsnphmlàmtừmangan,kểcảphếliệu vàmnh vụn.

0

81.12

 

 

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni,talivàcácsảnphmtừcácloó,kể cả phế liệu và mnh vụn.

 

 

 

 

 

- Beryli:

 

8112

12

00

00

- - Ca gia công; bt

0

8112

13

00

00

- - Phế liệu và mnhvn

0

8112

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Crom:

 

8112

21

00

00

- - Ca gia công; bt

0

8112

22

00

00

- - Phế liệu và mnhvn

0

8112

29

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Tali:

 

8112

51

00

00

- - Ca gia công; bt

0

8112

52

00

00

- - Phế liệu và mnhvn

0

8112

59

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8112

92

00

00

- - Ca gia công; phế liệu và mảnh vn;bột

0

8112

99

00

00

- - Loại khác

0

8113

00

00

00

Gmkimloivàcácsnphmlàmtừgốmkimloi,kể cả phế liệu và mnh vụn.

0

Chương82

Dng cụ,đnghề, dao, o và bđăn làm từ kim loi cơ bn; các bộphận của chúng làm từ kim loi cơ bn

Chú gii.

1.Ngoàicácmặthàngnhưđènhàn,bộbệrènxáchtay,cácloạiđámàicólắpgáđ, bộsamóngtayhoặcmóngchân,vàcácmặthàngthuộcnhóm82.09,Chươngnàychbao gồmcsản phẩm có lưi, cạnh sắc, bmặt làm việc hoặc bộ phn làm việc khác bằng:

(a) Kim loại cơ bn;

(b) Cacbua kim loại hoặc gốmkim loại;

(c)Đáquýhoặcđábánquý(tựnhiên,tnghphoặcitạo)gnvinnkimloạicơ bản, cacbua kim loại hoặc gmkim loại; hoặc

(d)Vậtliệuigắnvinnkimloạicơbn,vớiđiềukiệncácsảnphẩmđócórăng cắt,đưngmáng,đườngrãnhsoihoặctươngt,bngkimloạicơbản,cácsảnphẩmđóvn giữđưc đặc tính và chứcnăng sau khi được gắn vi vật liệu mài.

2.CácbphậnbngkimloạicơbảncacácsảnphẩmthucChươngnàyđượcphân loạitheocácsảnphmđó,trừcbộphnchuyêndngđặcbiệtvàtaycầmchocácloại dngcụcmtay(nhóm84.66).Tuynhiên,cácbộphncóchcnăngchungnêutrongChú giải 2 Phần XV đưc loại trừ khi Chương này trong mi tng hp.

Đầu,lưidaocamáycạorâudùngđiệnhoặctôngđơcắttócdùngđiệnđưcxếp vào nhóm 85.10.

3. Bgm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là mt số lượng tương đương các sản phẩm thuc nhóm 82.15 đưcphân loại trong nhóm82.15.

 

ĐỌC THÊM