Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Chỉ số giá thép trong nước của Ấn Độ khá ổn định

Chỉ số giá thép trong nước của Ấn Độ vẫn ổn định. Chỉ số giá thép thanh tăng 15 điểm còn chỉ số giá thép tấm phẳng tăng 2 điểm. Chỉ số giá thép nói chung tăng 9 điểm.

 

Loại
2/1
5/1
Tăng/giảm
ILPPI
7115
7130
15
IFPPI
6782
6784
2
INDSPI
6956
6965
9

LPPI – Long Product Price Index – chỉ số giá thép thanh
FPPI – Flat Product Price Index – chỉ số giá thép tấm phẳng
ISPI – Indian Steel Price Index – chỉ số giá thép
 
Thép thanh:

Loại
2/1
5/1
Tăng/giảm
PI - TMT
6915
6940
24
PI - WRC
7507
7514
7
PI - Angle
6793
6808
15
PI - Channel
6894
6908
15
PI - Joist
6564
6568
5

PI: Price index: chỉ số giá cả
TMT: Thermo-mechanically treated- thép thanh xử lý nhiệt
WRC: Lõi thép
Angle: Thép góc
Channel: thép chữ U ghép
Joist: thép làm rầm nhà
Thép tấm phẳng:

Loại
2/1
5/1
Tăng/giảm
PI - Narrow Plates
6373
6409
36
PI - Wide Plates
6999
7011
12
PI - Hot Rolled
6562
6571
9
PI - Cold Rolled
7421
7379
-42
PI - Galvanized
7040
7034
-6

PI: Chỉ số giá
Narrow Plates: thép tấm nhỏ
Wide Plates: thép tấm lớn
Hot Rolled: thép cán nóng
Cold Rolled: thép cán nguội
Galvanized: tấm thép mạ kẽm