I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm VND/USD ngày 07/02/2025 được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 24,425 đồng/USD, tăng 100 đồng so với tuần trước Tết nguyên đán.
Lãi suất: Ngày 7/2, Agribank điều chỉnh giảm lãi suất còn một số ngân hàng khác lại đưa ra các mức lãi suất cao hấp dẫn. Cụ thể, Agribank giảm lãi suất 0.2%/năm đối với các kỳ hạn từ 1 đến 2 tháng và 6-11 tháng. Kỳ hạn từ 3 đến 5 tháng giảm 0.5%/năm.
PVcomBank tiếp tục duy trì mức lãi suất cao nhất lên đến 9%/năm cho kỳ hạn từ 12-13 tháng, nhưng với điều kiện khách hàng phải duy trì số dư tối thiểu là 2,000 tỷ đồng.
II. Hàng nhập khẩu tuần 06
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
SẮT KHOANH | 23,767.931 |
THÉP TẤM | 3,928.031 |
THÉP ỐNG | 579.106 |
THÉP CÂY | 4,463.990 |
TÔN KHÔNG GỈ | 43.680 |
THÉP HÌNH | 4,118.283 |
TÔN NÓNG | 87,268.562 |
TÔN BĂNG | 4,978.940 |
TÔN MẠ | 6,681.505 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 06
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC Q195 | Trung Quốc | 472-475 | CFR |
HRC SS400 | Trung Quốc | 480-485 | CFR |
HRP SS400 | Trung Quốc | 520 | CFR |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 490 | CFR |
HRP A36 | Trung Quốc | 510 | CFR |
HRC Q235 | Trung Quốc | 475 | CFR |