Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tổng kết giá thép Trung Quốc ngày 28 tháng 1

Thép xây dựng

Ngày 28 tháng 1, giá thép xây dựng tại các thành phố lớn Trung Quốc khá ổn định. Trong đó, thép thanh vằn Φ20mm HRB335 có giá 3,808 RMB/tấn (558 USD/tấn), giảm nhẹ so với ngày hôm qua.

Khu vực phía Bắc Trung Quốc giá không đổi, phía Đông giá tăng giảm đan xen, khu vực phía Nam nhìn chung giá giảm nhẹ.

Thép thanh vằn HRB335 20MM có biên độ tăng mạnh nhất tại Phúc Châu 40 RMB/tấn  (6 USD/tấn), giảm mạnh nhất tại Quý Dương 20 RMB/tấn  (3 USD/tấn).

Thép tấm đúc

Giá thép tấm đúc ngày hôm qua hầu như không đổi, một số thành phố có xu hướng tăng nhẹ. Giá thép tấm dày 20mm bình quân khoảng 3,950 RMB/tấn (578 USD/tấn).

Trong đó Trùng Khánh giảm 10-30 RMB/tấn (1.5-4.5 USD/tấn), Vũ Hán tăng 10 RMB/tấn (1.5 USD/tấn). Các thị trường khác khá ổn định, giao dịch ảm đạm.

Thép cuộn cán nóng

Ngày 28 tháng 1, giá thép cuộn cán nóng tăng nhẹ. Thép HRC dày 3.0mm giá 3,993 RMB/tấn (585 USD/tấn). Trong đó, Hợp Phì tăng 50 RMB/tấn (7.5 USD/tấn), Trường Sa giảm 20 RMB/tấn (3 USD/tấn).

Thép HRC 4.75mm giá tăng khoảng 5 RMB/tấn (0.8 USD/tấn), giao dịch quanh mức 3,857 RMB/tấn (565 USD/tấn). Quảng Châu giá tăng đến 40 RMB/tấn  (6 USD/tấn), Trùng Khánh giảm 20 RMB/tấn (3 USD/tấn).

Thép cuộn cán nguội

Ngày hôm qua, giá thép cuộn cán nguội dày 0.5mm bình quân 5,396 RMB/tấn  (790 USD/tấn), giảm 15 RMB/tấn (2.2 USD/tấn) so với ngày trước đó. Trong đó, Thanh Đảo giảm 130 RMB/tấn (19 USD/tấn), Thượng Hải, Thành Đô giảm 20 RMB/tấn (3 USD/tấn).

Loại CRC dày 1.0mm giá bình quân 5,527 RMB/tấn (809 USD/tấn), giảm 7 RMB/tấn  (1.2 USD/tấn), Thanh Đảo giảm 100 RMB/tấn (15 USD/tấn), Thái Nguyên giảm 50 RMB/tấn (7.5 USD/tấn).

Thép hình

Giá thép hình hôm qua nhìn chung ổn định. Thép góc 5# giá bình quân 3,775 RMB/tấn (553 USD/tấn), giảm nhẹ so với ngày hôm qua. Hàng Châu giảm mạnh nhất 20 RMB/tấn (3 USD/tấn).

Thép hình chữ U 16# giá 3,776 RMB/tấn  (553 USD/tấn), không đổi.

Thép hình chữ I 25# giá 3,899 RMB/tấn (571 USD/tấn), không đổi RMB/tấn.

Thép mạ

Giá thép mạ vẫn tiếp tục giảm. Thép mạ kẽm dày 0.5mm giá bình quân 5,322 RMB/tấn (779 USD/tấn), giảm nhẹ. Cáp Nhĩ Tân giảm mạnh nhất 20 RMB/tấn (3 USD/tấn).

Thép mạ kẽm dày 1.0mm giá 5,193 RMB/tấn (760 USD/tấn), ổn định.

Thép mạ mày dày 0.476mm giá 6,285 RMB/tấn (920 USD/tấn), ổn định.

(Sacom)

ĐỌC THÊM