Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tổng hợp tin tức đang chú ý trong ngày

 Tổng hợp các tin tức đang chú ý trong ngày

Trung Quốc

HRC: Trong ngày hôm qua (9/7), giá cho mặt hàng  Q235 5.5mm đã đt mc ln lượt 3.550-3.560 NDT/tn (579-581 USD/tn)  ti sàn SHFE và 3.600-3.620 NDT/tn ti sàn Le Cong, gm 17% VAT, không đi so vi ngày trước đó.

CRC: Tại sàn SHFE, giá xuất khẩu cho mặt hàng SPCC 1.0mm đt mc 4.340-4.360 NDT/tn (707-711 USD/tn) tăng 15 NDT/tn và 4.270-4.290 NDT/tn  đã gm 17% VAT,  tăng 65 NDT/tn,  so vi đu tun trước.

HDG: Trong ngày hôm qua (9/7), tại sàn SHFE, giá cho mặt hàng DX51D1.0mm ph 80gr km/m2 vn là 4.420-4.480 NDT/tn (716-726 USD/tn) k t ngày 3/7, giá cho mặt hàng xut khu đt mc 640-645 USD/tn FOB,  giá không đi k t đu tháng 7.

Phôi: Tại Đường Sơn, giá cho mặt hàng 20MnSi và Q235 lần lượt là 4.050 NDT/tn và 3.900 NDT/tn, gim khong 100-200 NDT/tn so vi trước lễ.

Thép cây: Giá giao kì hạn tháng 01 tại sàn SHFE giảm 0,5% còn 3.579 NDT/tn (584 USD/tn) trước khi đt mc 3.588 NDT/tn vào 10h45’ sáng cùng ngày (tính theo gi Thượng Hi).

Tại miền Bắc Trung Quốc, trong ngày 9/7, giá thép cây HRB400 18-25mm (Hegang) đt mc 3.400-3.420 NDT/tn (551-554 USD/tn) đã gm 17% VAT, gim 10 NDT/tn so vi ngày trước đó (8/7).

Quặng: Hôm qua giá giao ngay tại Thiên Tân tăng 1.5%, đt mc 123.70 USD/tn trong ngày hôm qua (9/7). Giá bình quân giao ngay đạt 3.407 NDT/tn.

Đông Nam Á:

HRC: Hin ti, giá cho mặt hàng SS400 3.0mm*1,250mm*C tại Vit Nam đt mc 12,8-13 triu VND/tn.

Thép cây: Hôm qua giá bán lẻ mặt hàng này ph biến ti mc 18.600 Bt/tn trng lượng lý thuyết, tương đương 594 USD/tn, tăng 300-400 Bt/tn, tương đương 10-13 USD/tn so vi tháng trước.

Phôi: Giá nội địa Thái Lan cho mặt hàng sản xuất bằng lò cảm ứng tăng 300 Bt/tn lên mc 16.300 Bt/tn so vi giá tháng trước, chào giá cho mặt hàng nhập khẩu quanh mc 525-530 USD/tn cfr Thái Lan.

Cuộn trơn: Giá cho mặt hàng có boron, đường kính 5,5mm, mã SAE 1008, ngun gc Trung Quc quanh mc 530-540 USD/tn cfr Thái Lan so vi mc giao dch thp là 520 USD/tn cfr Thái Lan vào gia tháng Sáu.

Thổ Nhĩ Kỳ:

Thép cây: Từ đầu tháng 07, giá xuất khẩu sang Yemen  là 595-600 USD/tn cfr Aden/Hudaydah, trng lượng lý thuyết, giao cui tháng 08/09 tăng  15-20 USD/tn so với giá hi gia tháng 06 là 580-585 USD/tn.

HRC:  Giá nhập khẩu từ CIS tăng 10 USD/tấn, cụ thể Ukraina chào bán vi giá 520-530 USD/tn CFR Th Nhĩ Kỳ, chào giá ca Nga là 540-550 USD/tn CFR, áp dụng cho lô hàng sn xut tháng 08 và giao tháng 09. Giá trong nước cũng tăng  10-15 USD/tn so vi giá trước đây, cụ thể,  Hin nay, các chào ca Colakoglu là 570-575 USD/tn xut xưởng, còn chào giá ca Erdemir cao hơn Colakoglu 10 USD/tn, áp dụng cho hàng giao tháng 09.

CRC: Các nhà sn xut trong nước hin đang chào giá là 685-710 USD/tn xut xưởng, tăng 10 USD/tn so vi cui tháng 06.

HDG: Giá chuẩn từ Platts cho mặt hàng dày 0.5mm vn n đnh mc 780-810 USD/tn xut xưởng.

PPGI: Giá chuẩn từ Platts cho mặt hàng 9002, dày 0.5mm vn cht vi giá 920-950 USD/tn xut xưởng, thanh toán trong 30 ngày.

Châu Âu:

Thép tấm: Tại Ba Lan (Trung Âu),  Huta Czestochwa gi nguyên mc giá 460-465 Euro/tn xut xưởng bt chp áp lc cnh tranh t hàng nhp khu.

Mỹ:

HRC: Giá chuẩn từ Platts là 580-600 USD/tn CIF Houston.

CRC: Giá chuẩn từ Platts là620-640 USD/tn CIF Houston.