Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tổng hợp tin tức đáng chú ý trong ngày

Trung quốc:

HRC: Tại sàn Thượng Hải, Baosteel hạ giá loại 304 800 NDT/tấn còn 14.500 NDT/tấn (2.340 USD/tấn) xuất xưởng.

Tại sàn Thượng Hải, loại Q235 5.5mm còn 3.450-3460 NDT/tấn đã gồm VAT. Tại Lecong (Quảng Đông), giá mặt hàng này cũng giảm xuống đạt mức 3.530-3.570 NDT/tấn đã gồm VAT.

CRC: tại sàn Thượng Hải, Baosteel hạ giá loại 2B 2mm 700 NDT/tấn còn 15.500 NDT/tấn xuất xưởng, loại 430 2mm giá vẫn không đổi đạt 9.600 NDT/tấn xuất xưởng.

HDG: Hôm qua tại Thượng Hải, giá loại SGCC 1.0mm đạt mức 4.450-4.520 NDT/tấn (718-729 USD/tấn) giao tại bãi đã gồm 17% VAT, giảm 10-20 NDT/tấn so với tuần trước do tình trạng đói các đơn hàng vẫn đang tiếp diễn.

Thép cây: Hôm qua tại sàn Bắc Kinh, HRB400 18-25mm (Hegang) giảm còn 3.350-3.370 NDT/tấn ( 545-548 USD/tấn) từ mức giá 3.380-3.390 NDT/tấn đã gồm 17% VAT của thứ sáu tuần trước, gần chạm mức thấp nhất 3.340-3.360 NDT/tấn năm 2012. Tại SHF, thép cây giao tháng 10 cũng đã giảm 1.88% và chốt ở mức 3.450 NDT/tấn.

Thép tấm: Hôm qua (24/6), giá loại A36 20mm ở miền Bắc và Đông Trung Quốc đã giảm xuống còn 3.950-4.000 NDT/tấn xuất xưởng đã gồm VAT từ mức giá 4.050-4.100 NDT/tấn trong nửa cuối tháng 5.

Đài Loan:

Thép cây: Giá thị trường nội địa ổn định tuần thứ ba liên tiếp. Feng Hsin chào giá 17.100 TWD/tấn (565 USD/tấn) xuất xưởng Đài Trung. Hai Kwang chào giá 16.500 TWD/tấn xuất xưởng Cao Hùng.

Ả Rập Saudi:

Thép cây: Giá hàng nội địa loại đường kính 16-32mm ở mức 2.880 SAR/tấn (741 USD/tấn) giao tới Dammam, loại 8mm là 3.230 SAR/tấn (861 USD/tấn) giao tới Jazan giáp Yemen. Giá hàng nhập khẩu của Trung Quốc loại đường kính 16-32mm là 2.780 SAR/tấn giao tới Dammam và của Thổ Nhĩ Kỳ và Qatar loại đường kính 8mm là 3.180 SAR/tấn giao tới Jazan.

Hàn Quốc:

Thép hình: Giá đề nghị cho loại kích cỡ nhỏ là 150mmx150mm và 200mmx200mm là 740.000 Won/tấn (637 USD/tấn), loại kích cỡ trung bình như 400mmx200mm và 300mmx300mm là 760.000 Won/tấn (654 USD/tấn).

Mỹ:

Thép tấm: Loại A36 giảm 10 USD/tấn ngắn còn 680-700 USD/tấn ngắn xuất xưởng Đông Nam Mỹ.

HRC: Tại Platts hôm thứ Hai, giá là 610 USD/tấn ngắn xuất xưởng Indiana.

CRC: Tại Platts hôm thứ Hai, giá là 710-730 USD/tấn ngắn xuất xưởng Indiana.

Châu Âu:

CRC: Giá tham khảo tại Nam Âu là 512 EUR/tấn (681 USD/tấn)

Thép tấm mỏng: Giá tham khảo tại Nam Âu là 458 EUR/tấn (609 USD/tấn).

Thép tấm dày: Giá nhập khẩu tại Bắc Âu cho loại S235 là 490 EUR/tấn DDP Đức. Giá chào bán tại Nam Âu là khoảng 460 EUR/tấn xuất xưởng.

Thép cây: Giá tham khảo tại Nam Âu là 437 EUR/tấn (581 USD/tấn).

Phôi thanh: Giá nhập khẩu tham khảo là 492 USD/tấn FOB Biển Đen.

Thổ Nhĩ Kỳ:

Thép cây: Loại đường kính 12-32mm là 1.330 TRY/tấn xuất xưởng (687 USD), loại đường kính 10mm và 8mm lần lượt với giá là  1.340 TRY/tấn xuất xưởng (693 USD) và 1.350 TRY/tấn xuất xưởng (697 USD), bao gồm VAT 18%.

Cuộn trơn: Giá tăng 30 TRY/tấn lên mức 1.330-1.395 TRY/tấn xuất xưởng (687-720 USD), gồm VAT 18%.